Chính sách tài khoá chặt sẽ làm cho:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng
A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Tăng thuế
C. Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
D. Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng:
A. 2,00%
B. Không đủ dữ liệu.
C. 16%
D. 2,12%
Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ nghịch chiều khi
A. Lạm phát do chi tiêu chính phủ tăng
B. Lạm phát do chi phí sản xuất giảm
C. Lạm phát trong ngắn hạn
D. Lạm phát trong dài hạn
Hoạt động NHTW mua trái phiếu sẽ dẫn đến
A. Lãi suất tăng và GDP tăng
B. Lãi suất tăng và GDP giảm
C. Lãi suất giảm và GDP giảm
D. Lãi suất giảm và GDP tăng
Khi đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam tăng thì
A. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
B. Xuất khẩu tăng
C. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
D. Xuất khẩu giảm
Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?
A. Nếu MPS giảm, thì MPC cũng giảm
B. Nếu MPC tăng, thì MPS cũng tăng
C. MPC - MPS = 1
D. MPC + MPS = 1
Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng là đặc điểm của lạm phát
A. Trong ngắn hạn
B. Trong dài hạn
C. Do chi phí đẩy
D. Do cầu kéo
Cung tiền tệ giảm sẽ làm cho
A. Tăng lãi suất và tăng đầu tư.
B. Giảm lãi suất và tăng đầu tư
C. Tăng lãi suất và giảm đầu tư
D. Giảm lãi suất và giảm đầu tư.
Nhận định nào sau đây chính xác
A. Chỉ doanh nghiệp mới cần vay tiền trên thị trường tài chính
B. Thị trường tài chính do các doanh nghiệp cần vốn và thừa vốn gặp nhau
C. Hệ thống tài chính thể hiện nối kết giữa người tiết kiệm và người đi vay
D. Doanh nghiệp trong nước cần vốn hơn doanh nghiệp nước ngoài
Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:
A. GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế
B. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
C. GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế
D. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?
A. NNP luôn lớn hơn GNP.
B. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá giảm
C. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng.
D. NNP không thể lớn hơn GNP.
Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.
A. Sự thay đổi khối lượng tư bản
B. Sự thay đổi công nghệ
C. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa.
D. Sự thay đổi cung về lao động.
Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa chặt
A. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
B. Tăng thuế
C. Tăng chi tiêu Chính phủ
D. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ
Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
C. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
Khi nền kinh tế suy thoái, chính sách áp dụng phù hợp là:
A. Chính sách tài khóa lỏng
B. Chính sách tài khóa chặt
C. Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
D. Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng
Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá chặt
A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
C. Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
D. Tăng thuế
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?
A. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
B. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng
C. Tăng trợ cấp thất nghiệp
D. Tăng tiền lương tối thiểu
Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:
A. Trong ngắn hạn
B. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu
C. Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu
D. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung
Đường Phillips minh hoạ
A. Mối quan hệ thuận chiều giữa sản lượng và thất nghiệp
B. Sự đánh đổi giữa sản lượng và thất nghiệp.
C. Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp
D. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn