Kinh tế vĩ mô - EG14 (156)

Câu hỏi 621981:

Tỷ lệ thất nghiệp bằng:

A. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành.
B. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.
C. Số người thất nghiệp chia cho dân số.
D. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao động.

Câu hỏi 621983:

Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên?

A. Phụ nữ trước đây làm nội trợ bắt đầu tham gia vào thị trường lao động.
B. Nền kinh tế suy thoái.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành.
D. Tiền công bị ấn định cao hơn mức cân bằng.

Câu hỏi 621984:

Lạm phát do cầu kéo sẽ làm

A. Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm
B. Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm
C. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng
D. Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng

Câu hỏi 621985:

Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:

A. Công ty tài chính
B. Công ty chứng khoán
C. Ngân hàng đầu tư phát triển
D. Ngân hàng đầu tư phát triển, Công ty tài chính và Công ty chứng khoán
E. Quĩ tín dụng

Câu hỏi 621986:

Giá dầu lửa giảm xuống thì:

A. Mức giá sẽ tăng và GDP thực tế giảm.
B. Mức giá sẽ tăng lên và GDP thực tế tăng.
C. Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế tăng.
D. Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế giảm.

Câu hỏi 621987:

Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?

A. Tổng cầu giảm
B. Giá các yếu tố đầu tăng
C. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai
D. Tiến bộ công nghệ

Câu hỏi 621988:

Giả sử trong tiến trình hội nhập xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự đoán rằng:

A. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ lên giá.
B. Đường cung ngoại tệ dịch phải
C. Đường cầu ngoại tệ dịch phải
D. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, nhưng tỷ giá hối đoái không thay đổi.
E. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ giảm giá.

Câu hỏi 621989:

Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì NHTW phải:

A. Để thị trường tự điều chỉnh đến điểm cân băng mới
B. Mua ngoại tệ.
C. Thay đổi mức giá trong nước.

Câu hỏi 621990:

Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi là:

A. Thị trường thương mại quốc tế.
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường tài sản
E. Thị trường vốn.

Câu hỏi 621991:

Cán cân thanh toán bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là:

A. Tài khoản vốn, tài khoản kết toán chính thức, tài khoản hàng hóa hữu hình.
B. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và kết toán chính thức
C. Tài khoản vốn, tài khoản vãng lai và tài khoản hàng hóa hữu hình
D. Tài khoản vốn, tài khoản lãi suất ròng, tài khoản kết toán chính thức.
E. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản lãi suất ròng

Câu hỏi 621992:

Trên thị trường trao đổi giữa đồng USD và VND, nếu giá của USD càng thấp thì

A. Lượng cung USD càng thấp.
B. Lượng cầu USD càng cao
C. Lượng cầu USD càng cao & Lượng cung USD càng thấp.
D. Lượng cung USD càng cao

Câu hỏi 621993:

Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của

A. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế
B. Sự thay đổi lãi suất trong nước và quốc tế.
C. Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài.

Câu hỏi 621994:

Cán cân thương mại là:

A. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá.
B. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ
C. Chênh lệch giữa giá trị của tài khoản vãng lai với tài khoản vốn.
D. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và nước ngoài

Câu hỏi 621995:

Khoản nào dưới đây không thuộc M1:

A. Séc du lịch
B. Tiền tiết kiệm.
C. Tiền mặt.
D. Tiền gửi rút theo yêu cầu

Câu hỏi 621996:

Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là:

A. 10000
B. 90
C. 9000
D. 1100

Câu hỏi 621997:

Trung gian tài chính là người đứng giữa

A. Người đi vay và người cho vay
B. Người mua và người bán
C. Công đoàn và doanh nghiệp
D. Vợ và chồng

Câu hỏi 621998:

Tiền là:

A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Một loại tài sản có thể dùng để giao dịch.
C. Những đồng tiền giấy trong tay công chúng
D. Phương tiện dự trữ giá trị, đơn vị hạch toán và phương tiện trao đổi.

Câu hỏi 621999:

Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:

A. Sử dụng tiền hàng hóa.
B. Tiền phải đóng vai trò dự trữ giá trị, nhưng không cần phải là phương tiện trao đổi.
C. Sử dụng tiền quy ước.
D. Có sự trung khớp nhu cầu

Câu hỏi 622000:

Khi sản lượng nền kinh tế tăng nếu mức cung tiền không đổi thì:

A. Lãi suất giảm
B. Lãi suất cũng không đổi
C. Lãi suất tăng.

Câu hỏi 622001:

Câu nào dưới đây là đúng.

A. Trái phiếu chính phủ thường trả lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty.
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái phiếu ngắn hạn.
D. Cổ phiếu thường có thu nhập thấp hơn trái phiếu.
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.