Văn hóa doanh nhân là:
A. Hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và hành vi của doanh nhân.
B. Hệ thống các giá trị, các khuôn mẫu, các quan niệm và hành vi của doanh nhân
C. Hệ thống các giá trị, các chuẩn mực của doanh nhân
D. Hệ thống các giá trị và hành vi của doanh nhân
Trách nhiệm xã hội của một doanh nghiệp bao gồm 4 loại, đó là:
A. Trách nhiệm về kinh tế, về pháp lý, về giáo dục, về nhân văn
B. Trách nhiệm về y tế, về pháp lý, về đạo đức, về nhân văn
C. Trách nhiệm về kinh tế, về pháp lý, về đạo đức, về nhân văn
D. Trách nhiệm về chính trị, về pháp lý, về đạo đức, về nhân văn
Đạo đức có chức năng cơ bản là:
A. Điều chỉnh hành vi của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
B. Điều chỉnh nhân cách của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
C. Điều chỉnh tính cách của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
D. Điều chỉnh tư cách của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
Sứ mệnh doanh nghiệp được xây dựng:
A. Sau 2 đến 3 năm hoạt động.
B. Ngay khi doanh nghiệp được thành lập
C. Sau 10 đến 15 năm hoạt động
D. Còn tuỳ thuộc vào người chủ doanh nghiệp
Thay đổi văn hoá doanh nghiệp là thay đổi:
A. Một số hoặc toàn bộ các yếu tố tạo nên văn hoá doanh nghiệp.
B. Toàn bộ các yếu tố tạo nên văn hoá doanh nghiệp.
C. Một số yếu tố tạo nên văn hoá doanh nghiệp.
D. Các yếu tố ảnh hưởng đến văn hoá doanh nghiệp.
Hầu hết các doanh nghiệp lớn có truyền thống lâu đời xây dựng triết lý doanh nghiệp là dựa vào:
A. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
B. Kinh nghiệm kinh doanh của lãnh đạo doanh nghiệp
C. Tạo lập theo kế hoạch của ban lãnh đạo
D. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
Một trong các nguyên tắc của đạo đức kinh doanh, đó là:
A. Tôn trọng con người
B. Tôn trọng người lao động và khách hàng không tôn trọng đối thủ cạnh tranh
C. Chỉ tôn trọng những người mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
D. Tôn trọng khách hàng không tôn trọng đối thủ cạnh tranh
Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu, doanh nghiệp cần chú ý:
A. Chọn những khẩu hiệu chung chung.
B. Tính đặc thù văn hóa, sự khác biệt văn hóa.
C. Đối chiếu nội dung của khẩu hiệu trong những ngôn ngữ khác nhau.
D. Cần áp đặt những giá trị văn hóa của doanh nghiệp lên sản phẩm bán cho người bản địa
Khi xây dựng văn hoá doanh nghiệp cần đảm bảo yêu cầu:
A. Văn hoá doanh nghiệp phải luôn được phát triển phù hợp với định hướng phát triển của doanh nghiệp.
B. Văn hoá doanh nghiệp phải luôn được điều chỉnh cho phù hợp với định hướng phát triển của doanh nghiệp.
C. Văn hoá doanh nghiệp phải luôn được duy trì, phát triển, đôi khi cần điều chỉnh cho phù hợp với định hướng phát triển của doanh nghiệp.
D. Văn hoá doanh nghiệp phải luôn được duy trì không được điều chỉnh.
Văn hóa doanh nhân được doanh nhân
A. Chọn lựa, tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
B. Tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
C. Chọn lựa và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
D. Học hỏi, tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
Triết lý doanh nghiệp là:
A. Một phương tiện để kiểm tra văn hoá doanh nghiệp
B. Một phương tiện để định hướng của doanh nghiệp
C. Một phương tiện để triển khai chiến lược của doanh nghiệp
D. Một phương tiện để giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
Đạo đức kinh doanh được thể chế hoá vào:
A. Những năm 90 của thế kỷ 20
B. Những năm 70 của thế kỷ 20
C. Những năm 80 của thế kỷ 20
D. Những năm 60 của thế kỷ 20
Trong các chức năng sau, chức năng nào không thuộc chức năng của văn hoá ?
A. Chức năng thẩm mỹ
B. Chức năng định hướng
C. Chức năng nhân thức
D. Chức năng giải trí
Khi xây dựng thương hiệu, doanh nghiệp cần lưu ý tới các khía cạnh văn hoá sau:
A. Đặt tên thương hiệu; xây dựng logo, tính cách, câu khẩu hiệu của thương hiệu.
B. Mầu sắc sản phẩm; xây dựng logo, tính cách, câu khẩu hiệu của thương hiệu.
C. Đặt tên thương hiệu, xây dựng logo của thương hiệu, hình thức quảng cáo.
D. Thiết kế sản phẩm; xây dựng logo, tính cách, câu khẩu hiệu của thương hiệu.
Điều cần tránh đối với lãnh đạo doanh nghiệp trong ứng xử nội bộ doanh nghiệp là:
A. Cơ cấu nhân lực phù hợp, đa dạng
B. Chú ý nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên
C. Trao quyền đúng mức cho cấp dưới
D. Ganh ghét người hiền tài.
Các căn cứ cơ bản khi xây dựng sứ mệnh doanh nghiệp là:
A. Lịch sử, những năng lực đặc biệt và môi trường
B. Lịch sử, những năng lực đặc biệt và đặc điểm ngành nghề
C. Ngành nghề kinh doanh, các mối quan hệ, môi trường
D. Lịch sử, đặc điểm ngành nghề và môi trường
Những đặc trưng sau, đặc trưng nào không phải của văn hoá?
A. Văn hoá có tính khách quan.
B. Văn hoá có tính chủ quan.
C. Văn hoá có tính kế thừa.
D. Văn hoá không có tính kế thừa.
Doanh nhân ở các nước phương Tây:
A. Có vị trí, địa vị thấp trong xã hội
B. Không có ảnh hưởng về mặt chính trị.
C. Có vai trò khá mờ nhạt trong cuộc sống xã hội.
D. Có ảnh hưởng về mặt chính trị ngày càng tăng
Theo nghĩa rộng, văn hoá được hiểu là:
A. Một hệ thống những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra.
B. Một hệ thống những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra.
C. Một hệ thống những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra.
D. Một hệ thống những giá trị cốt lõi do con người sáng tạo ra.
Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của doanh nhân:
A. Hình thành, nuôi dưỡng môi trường và chuẩn mực văn hoá
B. Tạo sự tin tưởng của nhân viên vào doanh nghiệp
C. Tạo dựng nền tảng văn hoá doanh nghiệp
D. Tạo dựng nền tảng văn hoá dân tộc