Cách ứng xử thiếu văn hoá giữa các đồng nghiệp được biểu hiện ở việc:
A. Có thái độ cởi mở, giúp đỡ lẫn nhau.
B. Biết xây dựng tình bạn, tình đồng nghiệp.
C. Biết tạo sự lôi cuốn lẫn nhau.
D. Thiếu quan tâm đến đồng nghiệp
Khi lựa chọn thị trường mục tiêu, nhà quản trị marketing luôn luôn phải đối chiếu với:
A. Dự báo của nhà kinh doanh
B. Nhu cầu của khách hàng
C. Các chuẩn mực đạo đức trên thị trường
D. Sứ mệnh và các quy tắc kinh doanh đã lựa chọn
Định vị thị trường chính là một phương cách để quảng bá:
A. Văn hóa doanh nghiệp tới khách hàng
B. Thương hiệu của doanh nghiệp tới khách hàng
C. Hình ảnh của doanh nghiệp tới khách hàng
D. Uy tín của doanh nghiệp tới khách hàng.
Hệ thống các tiêu chuẩn đánh giá văn hoá doanh nhân, bao gồm:
A. Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
B. Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về năng lực, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
C. Tiêu chuẩn về đạo đức, về năng lực, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
D. Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về năng lực, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
Khi xây dựng tính cách của thương hiệu, doanh nghiệp cần chú ý:
A. Nếu tính cách thương hiệu được thể hiện qua một con người cụ thể, thì hình tượng thể hiện phải được cố định.
B. Tính cách thương hiệu cần mang đậm ý nghĩa văn hóa và giàu hình tượng
C. Tính cách thương hiệu phải thật hấp dẫn
D. Tính cách thương hiệu cần mang đậm văn hoá doanh nghiệp
Điều cần tránh đối với cấp dưới trong ứng xử nội bộ doanh nghiệp là:
A. Ý thức vệ sinh tốt
B. Giải quyết mâu thuẫn cá nhân trong giờ làm việc.
C. Không lạm dụng việc nghỉ ốm.
D. Không kêu ca phàn nàn.
Triết lý doanh nghiệp là sản phẩm của:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hàng hoá
C. Nền kinh tế tự sản tự tiêu.
D. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung
Văn hoá doanh nhân được cấu thành bởi các yếu tố:
A. Năng lực, phẩm chất, đạo đức, phong cách làm việc của doanh nhân
B. Năng lực, tố chất, phẩm chất, phong cách làm việc của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đức, biện pháp làm việc của doanh nhân
D. Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách làm việc của doanh nhân.
Một trong các tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân, đó là:
A. Lòng tự tôn.
B. Tính trung thực.
C. Tính kiên trì.
D. Tính quyết đoán.
Doanh nghiệp nào cũng có:
A. Còn tuỳ thuộc vào người chủ doanh nghiệp
B. Triết lý doanh nghiệp
C. Cả triết lý kinh doanh và triết lý doanh nghiệp
D. Triết lý kinh doanh
Nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng đến văn hoá doanh nghiệp là:
A. Thể chế xã hội.
B. Hình thức sở hữu của doanh nghiệp.
C. Mối quan hệ giữa các thành viên của doanh nghiệp.
D. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.
Điều cần tránh đối với cấp dưới trong ứng xử nội bộ doanh nghiệp là:
A. Ý thức vệ sinh tốt
B. Không kêu ca phàn nàn
C. Không lạm dụng việc nghỉ ốm.
D. Luôn tán gẫu trong giờ làm việc
Văn hoá doanh nghiệp chi phối lên hoạt động:
A. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên bạn hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
B. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên khách hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
C. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên bạn hàng, lên khách hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
D. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
Triết lý doanh nghiệp ra đời không phụ thuộc vào:
A. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
B. Sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ, công nhân viên
C. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo
D. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp
Các tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân bao gồm:
A. Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn, lòng dũng cảm.
B. Tính trung thực, tính kiên trì, tính khiêm tốn, lòng dũng cảm.
C. Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn, lòng tự tôn.
D. Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính quyết đoán, lòng dũng cảm.
Triết lý doanh nghiệp là:
A. Tài sản vật chất của doanh nghiệp
B. Cái ổn định, không thể thay đổi
C. Cốt lõi của văn hoá doanh nghiệp
D. Luôn hiện hữu với xã hội bên ngoài
Triết lý doanh nghiệp là:
A. Tư tưởng, là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu chung của doanh nghiệp
B. Nguyên tắc, là hệ giá trị và mục tiêu chung của doanh nghiệp
C. Chuẩn mực, là phương châm hành động, là mục tiêu chung của doanh nghiệp
D. Quy tắc, là phương châm hành động, là hệ giá trị của doanh nghiệp
Trong đàm phán, người tham gia đàm phán:
A. Không trả lời sát vào câu hỏi của đối phương
B. Không đưa ra những dẫn chứng tình huống
C. Cần trả lời hết mọi vấn đề được hỏi.
D. Cần trả lời sát vào câu hỏi của đối phương
Văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp không tốt, nó sẽ:
A. Giúp xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác
B. Tạo sự hứng khởi làm việc trong toàn doanh nghiệp
C. Tạo sự an tâm công tác
D. Làm giảm hiệu quả công việc
Khi xây dựng logo của thương hiệu, doanh nghiệp cần chú ý:
A. Logo phải có ý nghĩa văn hóa đặc thù, mang bản sắc của một nền văn hóa nhất định
B. Logo phải thể hiện được nét văn hoá chung giữa các nền văn hóa khác nhau.
C. Logo phải có ý nghĩa văn hóa đặc thù, mang bản sắc của văn hóa doanh nghiệp.
D. Logo phải có khả năng chuyển đổi trong các nền văn hóa khác nhau