Trong đàm phán, người tham gia đàm phán:
A. Không trả lời sát vào câu hỏi của đối phương
B. Không đưa ra những dẫn chứng tình huống
C. Cần trả lời hết mọi vấn đề được hỏi.
D. Cần trả lời sát vào câu hỏi của đối phương
Triết lý doanh nghiệp là:
A. Tư tưởng, là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu chung của doanh nghiệp
B. Nguyên tắc, là hệ giá trị và mục tiêu chung của doanh nghiệp
C. Chuẩn mực, là phương châm hành động, là mục tiêu chung của doanh nghiệp
D. Quy tắc, là phương châm hành động, là hệ giá trị của doanh nghiệp
Triết lý doanh nghiệp là:
A. Tài sản vật chất của doanh nghiệp
B. Cái ổn định, không thể thay đổi
C. Cốt lõi của văn hoá doanh nghiệp
D. Luôn hiện hữu với xã hội bên ngoài
Các tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân bao gồm:
A. Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn, lòng dũng cảm.
B. Tính trung thực, tính kiên trì, tính khiêm tốn, lòng dũng cảm.
C. Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn, lòng tự tôn.
D. Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính quyết đoán, lòng dũng cảm.
Triết lý doanh nghiệp ra đời không phụ thuộc vào:
A. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
B. Sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ, công nhân viên
C. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo
D. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp
Văn hoá doanh nghiệp chi phối lên hoạt động:
A. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên bạn hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
B. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên khách hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
C. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên bạn hàng, lên khách hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
D. Của mọi thành viên trong doanh nghiệp và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
Điều cần tránh đối với cấp dưới trong ứng xử nội bộ doanh nghiệp là:
A. Ý thức vệ sinh tốt
B. Không kêu ca phàn nàn
C. Không lạm dụng việc nghỉ ốm.
D. Luôn tán gẫu trong giờ làm việc
Nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng đến văn hoá doanh nghiệp là:
A. Thể chế xã hội.
B. Hình thức sở hữu của doanh nghiệp.
C. Mối quan hệ giữa các thành viên của doanh nghiệp.
D. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp nào cũng có:
A. Còn tuỳ thuộc vào người chủ doanh nghiệp
B. Triết lý doanh nghiệp
C. Cả triết lý kinh doanh và triết lý doanh nghiệp
D. Triết lý kinh doanh
Một trong các tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân, đó là:
A. Lòng tự tôn.
B. Tính trung thực.
C. Tính kiên trì.
D. Tính quyết đoán.
Văn hoá doanh nhân được cấu thành bởi các yếu tố:
A. Năng lực, phẩm chất, đạo đức, phong cách làm việc của doanh nhân
B. Năng lực, tố chất, phẩm chất, phong cách làm việc của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đức, biện pháp làm việc của doanh nhân
D. Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách làm việc của doanh nhân.
Triết lý doanh nghiệp là sản phẩm của:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hàng hoá
C. Nền kinh tế tự sản tự tiêu.
D. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung
Điều cần tránh đối với cấp dưới trong ứng xử nội bộ doanh nghiệp là:
A. Ý thức vệ sinh tốt
B. Giải quyết mâu thuẫn cá nhân trong giờ làm việc.
C. Không lạm dụng việc nghỉ ốm.
D. Không kêu ca phàn nàn.
Khi xây dựng tính cách của thương hiệu, doanh nghiệp cần chú ý:
A. Nếu tính cách thương hiệu được thể hiện qua một con người cụ thể, thì hình tượng thể hiện phải được cố định.
B. Tính cách thương hiệu cần mang đậm ý nghĩa văn hóa và giàu hình tượng
C. Tính cách thương hiệu phải thật hấp dẫn
D. Tính cách thương hiệu cần mang đậm văn hoá doanh nghiệp
Hệ thống các tiêu chuẩn đánh giá văn hoá doanh nhân, bao gồm:
A. Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
B. Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về năng lực, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
C. Tiêu chuẩn về đạo đức, về năng lực, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
D. Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về năng lực, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
Định vị thị trường chính là một phương cách để quảng bá:
A. Văn hóa doanh nghiệp tới khách hàng
B. Thương hiệu của doanh nghiệp tới khách hàng
C. Hình ảnh của doanh nghiệp tới khách hàng
D. Uy tín của doanh nghiệp tới khách hàng.
Khi lựa chọn thị trường mục tiêu, nhà quản trị marketing luôn luôn phải đối chiếu với:
A. Dự báo của nhà kinh doanh
B. Nhu cầu của khách hàng
C. Các chuẩn mực đạo đức trên thị trường
D. Sứ mệnh và các quy tắc kinh doanh đã lựa chọn
Cách ứng xử thiếu văn hoá giữa các đồng nghiệp được biểu hiện ở việc:
A. Có thái độ cởi mở, giúp đỡ lẫn nhau.
B. Biết xây dựng tình bạn, tình đồng nghiệp.
C. Biết tạo sự lôi cuốn lẫn nhau.
D. Thiếu quan tâm đến đồng nghiệp
Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của doanh nhân:
A. Hình thành, nuôi dưỡng môi trường và chuẩn mực văn hoá
B. Tạo sự tin tưởng của nhân viên vào doanh nghiệp
C. Tạo dựng nền tảng văn hoá doanh nghiệp
D. Tạo dựng nền tảng văn hoá dân tộc
Theo nghĩa rộng, văn hoá được hiểu là:
A. Một hệ thống những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra.
B. Một hệ thống những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra.
C. Một hệ thống những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra.
D. Một hệ thống những giá trị cốt lõi do con người sáng tạo ra.