Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - IT05 (217)
Đoạn mã để tạo ra nút mới có thành phần là x trong danh sách liên kết đơn với mỗi nút gồm hai thành phần (infor, next) sau:
Node* get_node( Data x ){
Node *p;
p = (Node*)malloc(sizeof(Node));
if ( p == NULL )
{
printf(“Ko du bo nho”);
exit(1);
}
p -> infor = x;
p -> ….. = NULL;
return p;
}
Điền phần còn thiếu vào chỗ …………..
Đoạn mã sau đây làm nhiệm vụ gì?
void SXDSSV( int n, SV ds[]) { int min, i, j; SV tg; for ( i= 0 ; i<n- 1 ; i++ ) { min = i; for ( j=i+ 1 ; j<n ; j++ ) if ( ds[j].Tuoi < ds[min].Tuoi ) min = j; if ( min != i )
{ tg = ds[min];
ds[min] = ds[i];
ds[i] = tg; } } }
Các bước thực hiện tìm kiếm nhị phân phần tử x trên dẫy sắp xếp tăng dần được mô tả như sau:
Bước 1: Khởi đầu tìm kiếm trên tất cả các phần tử của dãy <=> left = 0 và right = n-1
Bước 2: Tính middle = (left + right)/2. So sánh a[middle] với x. Có 3 khả năng:
- a[middle] = x => Tìm thấy => Dừng
- a[middle] > x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với right = middle - 1 (tìm trong nửa đầu)
- a[middle] < x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với ............................ (tìm trong nửa cuối)
Bước 3:
- Nếu left <= right => dãy còn phần tử, tiếp tục quay lại bước 2 để tìm kiếm tiếp
- Ngược lại => Dãy hiện hành hết phần tử và dừng thuật toán
Giá trị cần điền vào dấu ………….. là bao nhiêu để thuật toán thực hiện đúng
Các bước thực hiện tìm kiếm nhị phân phần tử x trên dẫy sắp xếp tăng dần được mô tả như sau:
Bước 1: Khởi đầu tìm kiếm trên tất cả các phần tử của dãy c left = …………… và right = ………………
Bước 2: Tính middle = (left + right)/2. So sánh a[middle] với x. Có 3 khả năng:
- a[middle] = x => Tìm thấy => Dừng
- a[middle] > x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với right = middle - 1 (tìm trong nửa đầu)
- a[middle] < x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với left = middle + 1 (tìm trong nửa cuối)
Bước 3:
- Nếu left <= right => dãy còn phần tử, tiếp tục quay lại bước 2 để tìm kiếm tiếp
- Ngược lại => Dãy hiện hành hết phần tử và dừng thuật toán
Giá trị cần điền vào dấu ………….. là bao nhiêu để thuật toán thực hiện đúng
Cho thông tin của SV gồm: MaSV, HoTen, Tuoi, DTB
Đâu là đoạn mã để Sắp xếp danh sách SV theo ĐTB tăng dần bằng thuật toán Selection Sort
Cho đoạn mô tả sau:
Bước 1: Khởi đầu tìm kiếm trên tất cả các phần tử của dãy
(left = 0 và right = n - 1)
Bước 2: Tính middle = (left + right)/2. So sánh a[middle] với x. Có 3 khả năng:
a[middle] = x thì thông báo Tìm thấy => Dừng
a[middle] > x thì right = middle - 1
a[middle] < x thì left = middle + 1
Bước 3:
Nếu left <= right và quay lại bước 2 để tìm kiếm tiếp
Ngược lại thông báo không tìm thấy và dừng thuật toán
Cho thông tin của SV gồm: MaSV, HoTen, Tuoi, DTB
Đâu là đoạn mã để Sắp xếp danh sách SV theo Tuổi tăng dần bằng thuật toán Selection Sort
Đoạn mã sau đây thực hiện nhiệm vụ gì
void SXDSV_InsertionSort( int n, SV ds[]) { int pos,i; SV x; for (i= 1 ;i<n;i++) { x = ds[i]; pos = i- 1 ; while ((pos>= 0 )&&(ds[pos].Tuoi>x.Tuoi)) { ds[pos+ 1 ] = ds[pos]; pos--; } ds[pos+ 1 ] = x; //chèn x vào dãy } }
Đoạn mã dưới đây mô tả thuật toán gì: B1: k = 1 B2: if M[k] == X and k !=n
B2.1: k++
B2.2: Lặp lại bước 2
B3: if (k<N) thông báo tìm thấy tại vị trí thứ k
B4: else thông báo không tìm thấy
B5: Kết thúc
Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp chèn trực tiếp (Insertion Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 3 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?
Cho mảng a gồm các phẩn tử có giá trị như sau:
74326
Số lần hoán vị 2 phần tử khác nhau khi áp dụng thuật toán chọn trực tiếp để sắp xếp mảng tăng dần là:
Cho đoạn chương trình:
void QuickSort( int a[ ], int L , int R )
{
int i,j,x;
x=……..;
i = L; j = R;
do
{
while ( a[i] < x ) i++;
while ( a[j] > x ) j--;
if ( i <= j )
{
Hoanvi (a[i], a[j]);
i++; j--;
}
} while(i<j);
if (L<j) QuickSort(a,L,j);
if (i<R) QuickSort(a,i,R);
}
Điền giá trị nào vào đoạn …. cho đúng
Hàm mô tả sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) trên mảng M có N phần tử:
1. void BubbleSort(int M[ ], int N)
2. {
3.int i,j,tg;
4.for( i = 0 ; i < N-1 ; i++ )
5.........................................
6.if ( M[j] < M[j-1] )
7.{
8.tg = M[j];
9.M[ j] = M[j-1];
10.M[ j-1] = tg;
11.}
12.}
Lệnh nào sau đây sẽ được đưa vào dòng số [5] của đoạn mã trên
Cho đoạn chương trình:
void QuickSort( int a[ ], int L , int R )
{
int i,j,x;
x= a[(L+R)/2];
i = L; j = R;
do
{
while ( a[i] < x ) i++;
while ( a[j] > x ) j--;
if ( i <= j )
{
Hoanvi (a[i], a[j]);
i++; j--;
}
} while(i<j);
if (L<j) ….
if (i<R) ….
}
Điền giá trị nào vào đoạn …. cho đúng
Cho thuật toán sắp xếp Bubble Sort như sau:
void BubbleSort( int M[], int N)
{
for( int i = 0; i< N-1; i++)
for( int j = N-1; j>I; j--)
if( M[j] <M[j-1]) Swap( M[j], M[j-1]);
return ;
}
Chọn câu đúng nhất cho hàm Swap:
Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp phân hoạch (Quick Sort), điểm chốt a[middle] ban đầu là:
Thủ tục mô tả thuật toán sắp xếp chọn trực tiếp:
void SapXepChonTrucTiep( T M[], int N)
{
int K = 0, posmin;
int Temp;
................................................
{
T Min = M[K];
Posmin = K;
for( int pos = K+1; pos<N; pos++)
if( Min > M[pos])
{
Min = M[pos];
Posmin = pos;
}
Temp = M[k];
M[k] = m[posmin];
M[posmin] = Temp;
}
return;
}
Đoạn mã cần thiết để đặt vào dòng .....................để chương trình sắp xếp đúng
Cho dãy 10, 5, 7, 3, 9, 2, 15, 1. Cho biết kết quả sau lần duyệt thứ nhất của thuật toán sắp xếp tăng dần bằng QuickSort
Một chương trình cài đặt trên máy tính được xác định bởi thành phần nào
Đây là định nghĩa của độ phức nào? “được tính là tổng số chi phí về mặt tổng thời gian cần thiết để hoàn thành thuật toán, được đánh giá dựa vào số lượng các thao tác được sử dụng trong thuật toán dựa trên bộ dữ liệu đầu vào
”