Sắp xếp các mức độ hội nhập từ thấp đến cao
A. CU, liên minh tiền tệ, PTA, FTA
B. Liên minh tiền tệ, CU, PTA,FTA
C. FTA, PTA, CU, liên minh tiền tệ
D. PTA, FTA, CU, liên minh tiền tệ
Nội dung của hội nhập kinh quốc tế ở Việt Nam là:
A. Gia tăng kim ngạnh xuất khẩu và thu hút mọi đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
B. Chuẩn bị các điều kiện để hội nhập hiệu quả, thành công và tìm mọi cách hội nhập sâu rộng nhất có thể vào kinh tế quốc tế
C. Giảm bớt kim ngạch nhập khẩu và tăng kim ngạch xuất khẩu
D. Chuẩn bị các điều kiện để hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa dạng các hình thức, các mức độ hội nhập
Chat GPT là thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ mấy
A. CMCN 1.0
B. CMCN 4.0
C. CMCN 3.0
D. CMCN 2.0
Phương hướng hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam là
A. Hội nhập là tất yếu và cần thiết, nhưng cần linh hoạt thực hiện các mức độ hội nhập đối với các đối tượng khác nhau tùy vào bối cảnh quốc tế và tình hình kinh tế trong nước
B. Hội nhập là tất yếu và cần thiết nên phải tìm mọi cách hội nhập sâu nhất, rộng nhất vào thế giới
C. Hội nhập là tất yếu và cần thiết, nhưng cần thực hiện từng bước, không nên hội nhập ở các mức độ cao như FTA, CU
D. Hội nhập là tất yếu và cần thiết nên cần hội nhập kinh tế quốc tế bằng mọi giá
Có bao nhiêu mô hình công nghiệp hóa tiêu biểu trên thế giới
A. 2 mô hình
B. 4 mô hình
C. 3 mô hình
D. 5 mô hình
Tư bản tài chính là:
A. Sự dung hợp giữa các tổ chức tài chính nhỏ
B. Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế lớn
C. Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà nước tư sản
D. Sự dung hợp giữa tư bản ĐQ công nghiệp với ĐQ ngân hàng
Hạn chế của chủ nghĩa tư bản do:
A. Mâu thuẫn vốn có của CNTB
B. Sự phát triển lực lượng sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng lỗi thời
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất
Vai trò của lợi ích kinh tế là
A. Tất cả các phương án trên
B. Tạo điều kiện thực hiện các lợi ích khác
C. Là mục đích của các hoạt động kinh tế
D. Là động cơ của các hoạt động kinh tế
Đâu là ví dụ của công nghiệp hóa
A. Chuyển đổi số
B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên
C. Thực hiện phân công lao động, chuyên môn hóa
D. Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo
Xuất khẩu tư bản có đặc điểm gì
A. Xuất khẩu giá trị
B. Xuất khẩu vốn
C. Xuất khẩu quan hệ bóc lột
D. Xuất khẩu hàng hóa
Tổ chức chính trị bảo vệ cho lợi ích của người lao động là
A. Các nghiệp đoàn
B. Đoàn thanh niên
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn
Những quốc gia nào cần phải hội nhập kinh tế quốc tế
A. Những nước đang phát triển
B. Những nước phát triển
C. Những nước chậm phát triển
D. Mọi quốc gia
Đâu là thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ hai
A. Năng lượng dầu mỏ
B. Máy vi tính
C. Năng lượng hơi nước
D. Năng lượng điện
Khi tham gia vào nền kinh tế thị trường, các chủ thể sẽ chịu sự ràng buộc của
A. Thể chế phi chính thức (Phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa)
B. Tất cả các loại thể chế trên
C. Thể chế do doanh nghiệp quy định
D. Thể chế do nhà nước ban hành
Tơ rớt phát triển mạnh ở nước nào
A. Châu Âu
B. Mỹ
C. Anh
D. Pháp
Xanhdica là tổ chức độc quyền
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Cả sản xuất và lưu thông
D. Tổ hợp liên kết vốn
Hình thức mới của xuất khẩu tư bản là gì
Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là
A. Mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
B. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Không phải đặc điểm kể trên
D. Cả Mang yếu tố tinh thần và lịch sử. và Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công. Hãy xác định lượng Tư bản bất biến (C) là bao nhiêu
A. C = 400.000 USD
B. C = 850.000 USD
C. C = 300.000 USD
D. C = 500.000 USD
Những hình thức nào không phải là xuất khẩu tư bản
A. Cho vay
B. Đầu tư xây dựng mới
C. Xuất khẩu hàng hoá
D. Thầu xây dựng các xí nghiệp