Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - IT05 (255)

Câu hỏi 313110:

Ma trận kề của đồ thị vô hướng G =<V, E> có tính chất

A. Là ma trận đường chéo trên
B. Là ma trận đối xứng
C. Là ma trận đơn vị
D. Là ma trận không đối xứng

Câu hỏi 313111:

Định nghĩa nào đúng với danh sách liên kết

A. Danh sách liên kết là tập hợp các phần tử mà đặt kế cận với nhau trong vùng nhớ
B. Danh sách liên kết là cấu trúc dữ liệu dạng cây
C. Danh sách liên kết là cấu trúc dữ liệu tự định nghĩa
D. Danh sách liên kết là tập hợp các phần tử mà giữa chúng có sự kết nối với nhau dựa vào liên kết của chúng

Câu hỏi 313112:

Đoạn mã khởi tạo danh sách rỗng sau:

void init( DList &Q ){

Q.Head = ......;

Q.Tail = NULL;

}

Phần còn thiếu điền vào dấu ……. là gì

A. NILL
B. O
C. NULL
D. Các đáp án đều sai

Câu hỏi 313113:

Cho đoạn chương trình như sau:

void AddAfter(DLIST &DQ, DNode *q, DNode *new_element)

{

DNode *p = q -> next;

if (q != NULL)

{

new_element -> next = p;

new_element -> pre = q;

q -> next = new_element;

if (p != NULL)

…[1]…

if (q == DQ.Tail)

DQ.Tail = new_element;

}

else

AddFirst( DQ, new_element);

}

Đoạn lệnh nào được điền vào [1] cho đúng?

A. p -> pre = new_element;
B. p -> next = new_element;
C. new_element = p -> pre;
D. p -> pre = NULL;

Câu hỏi 313114:

Các trường hợp có thể xảy ra khi xóa một phần tử khỏi cây NPTK gồm:

A. Nút xóa là nút lá, nút xóa có một nhánh con và nút xóa có hai nhánh con
B. Nút xóa là nút lá và nút xóa có một nhánh con
C. Nút xóa có một nhánh con và nút xóa có hai nhánh con
D. Nút xóa là nút lá và nút xóa có hai nhánh con

Câu hỏi 313115:

Cho dãy số sau: 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19. Cho biết kết quả khi duyệt cây được tạo lần lượt từ các phần tử trên bằng phương pháp duyệt NLR (Node Left Right):

A. 30, 35, 40, 43, 32, 31, 18, 19, 17, 16
B. 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19
C. 30, 18, 17, 16, 19, 35, 32, 31, 40, 43
D. 16, 17, 18, 19, 30, 31, 32, 35, 40, 43

Câu hỏi 313116:

Cho khai báo Stack như sau:

struct Stack

{

char color[15];

int nut[max];

};

Cho biết kết quả giá trị được in ra màn hình là gì?

Push(s, “Red”);

Push(s, “Green”);

Push(s, “Blue”);

printf(“\n%15s”, Pop(s));

printf(“\n%15s”, Pop(s));

A. Red
Green
B. Blue
Green
C. Red
Blue
D. Green
Blue

Câu hỏi 313117:

Cho khai báo Stack như sau:

struct Stack

{

int top

int nut[max];

};

Cho biết phần tử đỉnh hiện tại của Stack là bao nhiều?

int a[] = {4, 5, 6, 7, 8};

int n = 5;

Stack s;

for(int i = 0; i<n; i++)

push(s, a[i]);

A. 7
B. 8
C. 6
D. 4

Câu hỏi 313118:

Ngăn xếp còn được gọi là danh sách

A. Cả hai đáp án đều sai
B. Cả hai đáp án đều đúng
C. FIFO
D. LIFO

Câu hỏi 170752:

Cho khai báo cấu trúc đồ thị dạng danh sách cạnh như sau:

struct Canh

{

int dd,dc;

float ts;

};

struct DoThiCanh

{

int m;

Canh ds[max];

};

Đâu là đoạn mã để liệt kê danh sách tất cả các cạnh hiện có của đồ thị

A. void XuLy(DoThiCanh G)
{
printf("\n Danh sach canh la: \n");
for(int i = 1; i<=G.m; i++)
printf("\n %d -> %d: %7.1f",
G.ds[i].dd,G.ds[i].dc, G.ds[i].ts);
}
B. void XuLy(DoThiCanh G,int k)
{
int i;
printf("\n Cac dinh ke cua dinh %d la:",k);
for(i=1;i<=G.m;i++)
{
if(G.ds[i].dd == k)
printf("%7d",G.ds[i].dc);
if(G.ds[i].dc == k)
printf("%7d",G.ds[i].dd);
}
}
C. void XuLy(DoThi G, int k){ int i,j; printf("\n Cac dinh ke cua %d la:",k); for(i=1;i<=G.n;i++) if(G.C[k][i]>0) printf("%7d",i);}
D. void XuLy(DoThi G){ printf("\n Ma tran trong so la:\n"); for(int i =1; i<=G.n; i++) { for(int j=1;j<=G.n;j++) printf("%8.1f",G.C[i][j]); printf("\n"); }}

Câu hỏi 170753:

Tổng các phần tử hàng i, cột j của ma trận kề đồ thị vô hướng G = <V,E> đúng bằng

A. Hai lần số bậc của đỉnh i, đỉnh j
B. Bậc của đỉnh i, đỉnh j
C. Một nửa số bậc của đỉnh i, đỉnh j
D. Cả ba phương án đều sai

Câu hỏi 170754:

Tổng các phần tử trên một hàng hoặc của một cột trong ma trận kề của đồ thị vô hướng G = <V,E> đúng bằng

A. Số cạnh liên thuộc với đỉnh của cột hoặc hàng đó
B. Hai lần số cạnh của đồ thị
C. Một nửa số cạnh của đồ thị
D. Tổng bán đỉnh bậc ra của tất cả các đỉnh

Câu hỏi 170755:

Cho dãy số sau: 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19. Cho biết kết quả khi duyệt cây được tạo lần lượt từ các phần tử trên bằng phương pháp duyệt RNL(Right Node Left):

A. 16, 17, 19, 18, 31, 32, 43, 40, 35, 30
B. 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19
C. 30, 35, 40, 43, 32, 31, 18, 19, 17, 16
D. 43, 40, 35, 32, 31, 30, 19, 18, 17, 16

Câu hỏi 170756:

Thao tác thêm một phần tử vào cây khi so sánh giá trị của phần tử cần thêm vào so với nút đang xét nếu phần tử cần thêm vào lớn hơn thì được thêm vào vị trí nào?

A. Phần tử mới được bổ sung vào nhánh trái của nút đang xét
B. Cả hai phát biểu trên đều đúng
C. Cả hai phát biểu trên đều sai
D. Phần tử mới được bổ sung vào nhánh phải của nút đang xét

Câu hỏi 170757:

Định nghĩa cấu trúc dữ liệu của danh sách liên kết đôi được mô tả như sau:

struct Node

{

int Key;

struct Node *next;

struct Node *pre;

};

Trong đó, khai báo Node *next dùng để mô tả

A. Vùng liên kết quản lý địa chỉ phần tử kế tiếp của phần tử cuối
B. Vùng liên kết quản lý địa chỉ phần tử kế tiếp
C. Con trỏ trở tới phần dữ liệu cuối của danh sách
D. Con trỏ trở tới phần dữ liệu

Câu hỏi 170758:

Để sắp xếp các phần tử của danh sách liên kết có mấy phương án sử dụng:

A. 5 phương án
B. 3 phương án
C. 2 phương án
D. 4 phương án

Câu hỏi 170759:

Để sử dụng hàm cấp phát bộ nhớ malloc(), calloc(), new(). Ta phải sử dụng thư viện nào?

A. stdlib.h
B. conio.h
C. string.h
D. stdio.h

Câu hỏi 170760:

Đoạn mã để tạo ra nút mới có thành phần là x trong danh sách liên kết đôi với mỗi nút gồm các thành phần (infor, next, pre) sau:

Node* get_node( Data x ){

Node *p;

p = (Node*)malloc(sizeof(Node));

if ( p == NULL )

{

printf(“Ko du bo nho”);

exit(1);

}

p -> …….. = x;

p -> next = NULL;

p -> pre = NULL;

return p;

}

Điền phần còn thiếu vào chỗ …………..

A. infor

B. link
C. data
D. next

Câu hỏi 170761:

Để tiến hành tìm kiếm một phần tử trong danh sách liên kết đôi sử dụng phương pháp tìm kiếm gì?

A. Cả ba phát biểu đều đúng
B. Tìm kiếm tuyến tính và tìm kiếm nhị phân
C. Tìm kiếm tuyến tính
D. Tìm kiếm nhị phân

Câu hỏi 170762:

Hàng đợi còn được gọi là danh sách

A. Cả hai đáp án đều đúng
B. Cả hai đáp án đều sai
C. FIFO
D. LIFO
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.