Đâu là một trong những đặc điểm nổi bật của Big Data?
A. Xử lý chậm
B. Ít dữ liệu
C. Tốc độ xử lý và sinh dữ liệu cao (Velocity)
D. Chỉ xử lý văn bản
IoT (Internet of Things) đóng vai trò gì trong Big Data?
A. Nguồn tạo ra dữ liệu lớn
B. Thiết bị lưu trữ
C. Không liên quan
D. Thiết kế giao diện
Big Data thường được xử lý theo quy trình nào?
A. Thu thập – Xử lý – Phân tích – Trực quan
B. Tải lên – Email – In ấn
C. Tạo bảng – Xóa dòng – In báo cáo
D. Cắt – Ghép – Chuyển định dạng
Hệ sinh thái Hadoop là?
A. Một ngôn ngữ lập trình
B. Công nghệ xử lý Big Data
C. Hệ điều hành
D. Công cụ vẽ biểu đồ
Công nghệ Apache Spark có vai trò gì trong Big Data?
A. Xử lý dữ liệu nhanh và phân tán
B. Thiết kế giao diện
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Bảo mật dữ liệu
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:
*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)
*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)
Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách tất cả thông tin gồm (MaNV, HoTen, TrinhDo) được viết như thế nào?
A. Seclect *
From tblNV
Union
Seclect *
From ServerAo.tblNV
B. Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV
Union
Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV
C. Seclect *
From tblNV
Union
Seclect *
From ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV
D. Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV
Union
Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From ServerAo.tblNV
Vì sao hệ thống xử lý Big Data cần tính chịu lỗi (fault tolerance)?
A. Vì dữ liệu quá lớn dễ gây lỗi phần cứng
B. Để tránh mất kết nối mạng
C. Để người dùng dễ hiểu hơn
D. Để tăng chi phí vận hành
Tính chính xác (Veracity) trong Big Data liên quan đến?
A. Thời gian xử lý
B. Số lượng bảng
C. Sự kết nối mạng
D. Tính nhất quán và độ tin cậy của dữ liệu
Vai trò của trực quan hóa dữ liệu trong Big Data là gì?
A. Ẩn thông tin nhạy cảm
B. Xoá dữ liệu sai
C. Trình bày kết quả phân tích một cách dễ hiểu
D. Thay thế dữ liệu
Big Data giúp ích gì cho thương mại điện tử?
A. Tạo web tĩnh
B. Tăng kích thước ảnh
C. Lưu trữ hình ảnh sản phẩm
D. Cá nhân hóa đề xuất và phân tích hành vi mua sắm
Tại sao dữ liệu thời gian thực là thách thức?
A. Dữ liệu cũ
B. Dữ liệu nhỏ
C. Yêu cầu hệ thống xử lý tức thời và chính xác
D. Dữ liệu tĩnh
Khái niệm 'Data Lake' trong Big Data là?
A. Hồ dữ liệu nhỏ
B. Kho dữ liệu thô chưa qua xử lý
C. Bộ lưu trữ dữ liệu dạng số
D. Bảng dữ liệu
Dữ liệu lớn có thể được sinh ra từ đâu?
A. Từ cơ sở dữ liệu nhỏ
B. Chỉ từ camera an ninh
C. Hệ thống truyền thống
D. Thiết bị IoT, mạng xã hội, giao dịch thương mại điện tử
Tính giá trị (Value) trong Big Data nói về?
A. Dữ liệu lỗi
B. Dữ liệu vô ích
C. Chi phí lưu trữ
D. Giá trị thông tin tiềm ẩn có thể khai thác
Biến @a nhận giá trị nào khi khối lệnh sau được thực thi?
DECLARE @a int
BEGIN
select @a= @a + 1
END
select @a 1 0 Tất cả đều sai
A. Tất cả đều sai
B. NULL
C. 0
D. 1
Xem xét thủ tục sau:
CREATE PROCEDURE INS_NV (@V_ID int, @V_NAME VARCHAR(20) = 'NGUYEN', @V_ADD VARCHAR(20))
AS
BEGIN
INSERT INTO Nhanvien (Manv, TenNV, Diachi)
VALUES (@v_id, @v_name, @v_ADD)
END
Để thực hiện đoạn thủ tục trên thì dùng lệnh?
A. EXECUTE INS_NV 3, 'LONG'
B. EXECUTE INS_NV 3,'HA','HANOI'
C. Không lựa chọn nào đúng
D. EXECUTE INS_NV@V_ID = @V_NAME = 'LONG', V_ADD = 'HAIPHONG'
Khi dùng lệnh SELECT có điều kiện
WHERE fLuong BETWEEN 3000 AND 6000
Thì các dòng mà giá trị tại cột fLuong bằng 6000 có được chọn không?
A. Không nếu là FLOAT
B. Chỉ khi fLuong là INT
C. Có
D. Không bao giờ
Từ khóa WHERE trong lệnh SELECT dùng để làm gì?
A. Sắp xếp kết quả theo trật tự
B. Tính tổng toàn bộ giá trị có trong bảng
C. Xác định điều kiện để chọn lọc dữ liệu từ bảng
D. Thực hiện gom nhóm dữ liệu
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên và hệ số lương của các nhân có hệ số lương trên 3.33
A. Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
B. Select *
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
C. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
D. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL<3.33
Câu lệnh nào tạo bảng có cột mã sinh viên là khóa chính và tên sinh viên không được để trống?
A. CREATE TABLE SV
(
MaSV INT,
TenSV VARCHAR(50)
)
B. TABLE SV CREATE
(
MaSV INT,
TenSV VARCHAR(50)
)
C. CREATE SV TABLE
(
MaSV INT PK,
TenSV VARCHAR(50)
)
D. CREATE TABLE SV
(
MaSV INT PRIMARY KEY,
TenSV VARCHAR(50) NOT NULL
)