Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)

Câu hỏi 113838:

Đâu là một trong những đặc điểm nổi bật của Big Data?

A. Xử lý chậm
B. Ít dữ liệu
C. Tốc độ xử lý và sinh dữ liệu cao (Velocity)
D. Chỉ xử lý văn bản

Câu hỏi 621152:

IoT (Internet of Things) đóng vai trò gì trong Big Data?

A. Nguồn tạo ra dữ liệu lớn
B. Thiết bị lưu trữ
C. Không liên quan
D. Thiết kế giao diện

Câu hỏi 911718:

Big Data thường được xử lý theo quy trình nào?

A. Thu thập – Xử lý – Phân tích – Trực quan
B. Tải lên – Email – In ấn
C. Tạo bảng – Xóa dòng – In báo cáo
D. Cắt – Ghép – Chuyển định dạng

Câu hỏi 911751:

Hệ sinh thái Hadoop là?

A. Một ngôn ngữ lập trình
B. Công nghệ xử lý Big Data
C. Hệ điều hành
D. Công cụ vẽ biểu đồ

Câu hỏi 432197:

Công nghệ Apache Spark có vai trò gì trong Big Data?

A. Xử lý dữ liệu nhanh và phân tán
B. Thiết kế giao diện
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Bảo mật dữ liệu

Câu hỏi 583589:

Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:

*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)

*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)

Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách tất cả thông tin gồm (MaNV, HoTen, TrinhDo) được viết như thế nào?

A. Seclect *
From tblNV
Union
Seclect *
From ServerAo.tblNV
B. Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV
Union
Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV
C. Seclect *
From tblNV
Union
Seclect *
From ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV
D. Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV
Union
Select MaNV, HoTen, TrinhDo
From ServerAo.tblNV

Câu hỏi 189278:

Vì sao hệ thống xử lý Big Data cần tính chịu lỗi (fault tolerance)?

A. Vì dữ liệu quá lớn dễ gây lỗi phần cứng
B. Để tránh mất kết nối mạng
C. Để người dùng dễ hiểu hơn
D. Để tăng chi phí vận hành

Câu hỏi 825102:

Tính chính xác (Veracity) trong Big Data liên quan đến?

A. Thời gian xử lý
B. Số lượng bảng
C. Sự kết nối mạng
D. Tính nhất quán và độ tin cậy của dữ liệu

Câu hỏi 825103:

Vai trò của trực quan hóa dữ liệu trong Big Data là gì?

A. Ẩn thông tin nhạy cảm
B. Xoá dữ liệu sai
C. Trình bày kết quả phân tích một cách dễ hiểu
D. Thay thế dữ liệu

Câu hỏi 825167:

Big Data giúp ích gì cho thương mại điện tử?

A. Tạo web tĩnh
B. Tăng kích thước ảnh
C. Lưu trữ hình ảnh sản phẩm
D. Cá nhân hóa đề xuất và phân tích hành vi mua sắm

Câu hỏi 825226:

Tại sao dữ liệu thời gian thực là thách thức?

A. Dữ liệu cũ
B. Dữ liệu nhỏ
C. Yêu cầu hệ thống xử lý tức thời và chính xác
D. Dữ liệu tĩnh

Câu hỏi 680421:

Khái niệm 'Data Lake' trong Big Data là?

A. Hồ dữ liệu nhỏ
B. Kho dữ liệu thô chưa qua xử lý
C. Bộ lưu trữ dữ liệu dạng số
D. Bảng dữ liệu

Câu hỏi 680422:

Dữ liệu lớn có thể được sinh ra từ đâu?

A. Từ cơ sở dữ liệu nhỏ
B. Chỉ từ camera an ninh
C. Hệ thống truyền thống
D. Thiết bị IoT, mạng xã hội, giao dịch thương mại điện tử

Câu hỏi 680423:

Tính giá trị (Value) trong Big Data nói về?

A. Dữ liệu lỗi
B. Dữ liệu vô ích
C. Chi phí lưu trữ
D. Giá trị thông tin tiềm ẩn có thể khai thác

Câu hỏi 680424:

Biến @a nhận giá trị nào khi khối lệnh sau được thực thi?

DECLARE @a int

BEGIN

select @a= @a + 1

END

select @a 1 0 Tất cả đều sai

A. Tất cả đều sai
B. NULL
C. 0
D. 1

Câu hỏi 680425:

Xem xét thủ tục sau:

CREATE PROCEDURE INS_NV (@V_ID int, @V_NAME VARCHAR(20) = 'NGUYEN', @V_ADD VARCHAR(20))

AS

BEGIN

INSERT INTO Nhanvien (Manv, TenNV, Diachi)

VALUES (@v_id, @v_name, @v_ADD)

END

Để thực hiện đoạn thủ tục trên thì dùng lệnh?

A. EXECUTE INS_NV 3, 'LONG'
B. EXECUTE INS_NV 3,'HA','HANOI'
C. Không lựa chọn nào đúng
D. EXECUTE INS_NV@V_ID = @V_NAME = 'LONG', V_ADD = 'HAIPHONG'

Câu hỏi 680431:

Khi dùng lệnh SELECT có điều kiện

WHERE fLuong BETWEEN 3000 AND 6000

Thì các dòng mà giá trị tại cột fLuong bằng 6000 có được chọn không?

A. Không nếu là FLOAT
B. Chỉ khi fLuong là INT
C.
D. Không bao giờ

Câu hỏi 680441:

Từ khóa WHERE trong lệnh SELECT dùng để làm gì?

A. Sắp xếp kết quả theo trật tự
B. Tính tổng toàn bộ giá trị có trong bảng
C. Xác định điều kiện để chọn lọc dữ liệu từ bảng
D. Thực hiện gom nhóm dữ liệu

Câu hỏi 680442:

Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên và hệ số lương của các nhân có hệ số lương trên 3.33

A. Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
B. Select *
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
C. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
D. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL<3.33

Câu hỏi 600395:

Câu lệnh nào tạo bảng có cột mã sinh viên là khóa chính và tên sinh viên không được để trống?

A. CREATE TABLE SV
(
MaSV INT,
TenSV VARCHAR(50)
)
B. TABLE SV CREATE
(
MaSV INT,
TenSV VARCHAR(50)
)
C. CREATE SV TABLE
(
MaSV INT PK,
TenSV VARCHAR(50)
)
D. CREATE TABLE SV
(
MaSV INT PRIMARY KEY,
TenSV VARCHAR(50) NOT NULL
)
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.