Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)

Câu hỏi 66871:

Cho CSDL “QLNV” với bảng tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi) phân mảnh ngang theo nguyên tắc sau:

-Server1 gồm các nhân viên Nữ

-Server2 gồm các nhân viên Nam

Câu lệnh để có được bảng đầy đủ danh sách các nhân viên (cả nam và nữ) từ Server 2 là gì?

A. Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi
from
Server1.tblNhanvien
Union
Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi
From tblNhanvien
B. Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi
from
Server1.tblNhanvien
C. Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi
from
Server1.QLNV.dbo.tblNhanvien
Union
Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi
From tblNhanvien
D. Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi
from
tblNhanvien
Union
Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi
From Server2.QLNV.dbo.tblNhanvien

Câu hỏi 66872:

Câu lệnh sau có ý nghĩa gì?

SELECT sTen, fLuong

FROM tblNV

WHERE fLuong >= 5000

A. Chọn toàn bộ danh sách nhân viên
B. Chọn danh sách gồm thông tin họ tên và lương của các nhân viên mà có lương từ 5000 trở lên
C. Chọn thông tin họ tên nhân viên
D. Chọn danh sách gồm thông tin họ tên và lương của các nhân viên mà có lương nhỏ hơn 5000

Câu hỏi 66873:

Khi nào cần dùng đến ràng buộc `FOREIGN KEY` trong thực hiện câu lệnh CREATE TABLE?

A. Khi tạo bảng không có dữ liệu
B. Khi muốn kiểm tra giá trị nhập vào của một thuộc tính thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Khi muốn lưu giá trị tự động cho một thuộc tính
D. Khi muốn đảm bảo liên kết giữa hai bảng, cho phép giá trị của một thuộc tính tham chiếu liên kết đến một thuộc tính của bảng khác

Câu hỏi 66874:

Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?

CREATE PROC spTenSP(float @a, float @b)

As

BEGIN

Select sTenSP

From tblSANPHAM

Where fDonGia between @a and @b

END

A. Cho danh sách thông tin đầy đủ tất cả các sản phẩm có giá trong khoảng từ @a đến @b
B. Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá trong khoảng từ @a đến @b với @a và @b là tham số truyền vào
C. Cho danh sách các sản phẩm có đơn giá trên @b và dưới @b, với @a và @b là tham số truyền vào
D. Cho danh sách tên các sản phẩm

Câu hỏi 66958:

Câu lệnh nào để cập nhật lương tăng thêm 10% chỉ cho các nhân viên mà có mã nhân viên không tồn tại ở bảng ở trong bảng hoá đơn?

A. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong = fLuong*1.1
WHERE tblNhanVien.sMaNV = tblHoaDon.sMaNV
B. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong = fLuong*1.1
EXCEPT sMaNV IN tblHoaDon.sMaNV
C. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong = fLuong*1.1
WHERE sMaNV NOT IN (SELECT sMaNV from tblHoaDon)
D. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong = fLuong*1.1
MERGE tblNhanVien.sMaNV = tblHoaDon.sMaNV

Câu hỏi 66959:

Tại sao việc làm sạch dữ liệu (data cleaning) lại quan trọng trong Big Data?

A. Để tránh sai lệch kết quả phân tích do dữ liệu lỗi
B. Để tăng dung lượng lưu trữ
C. Để tăng số lượng dòng
D. Để làm đẹp giao diện

Câu hỏi 66960:

Câu lệnh

SELECT *

FROM tblNV

WHERE sTen LIKE '_i%'

sẽ lọc ra các tên như thế nào?

A. Tên có chứa 'i'
B. Tên bắt đầu bằng chữ 'i'
C. Tên có hai ký tự
D. Tên có ký tự thứ hai là 'i'

Câu hỏi 66961:

Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:

-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong

-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoai

Đoạn code để chèn thêm một phòng ban mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)

A. Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin

Insert Into tblPhongBan Values(@ma, @diachi, @đienthoai)

Insert Into Server1.QLNV.dbo.tblPhongBan Values(@ma,@ten)

print N'Thêm thành công'

End

B. Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin

Insert Into tblPhongBan Values(@ma, @ten, @diachi, @đienthoai)
print N'Thêm thành công'

End

C. Không có đáp án nào đúng
D. Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin

Insert Into Server1.QLNV.dbo.tblPhongBan Values(@ma, @diachi, @đienthoai)

Insert Into tblPhongBan Values(@ma,@ten)
print N'Thêm thành công'

End

Câu hỏi 66962:

Câu lệnh để hủy bỏ tất cả các quyền trên CSDL đối với tài khoản db_user1

A. REVOKE Select, Insert, Delete
FROM db_user
B. REVOKE ALL
C. REVOKE
FROM db_user
D. REVOKE ALL
FROM db_user1

Câu hỏi 66963:

Câu lệnh

DELETE FROM tblNV

WHERE fLuong < 2000

sẽ thực hiện yêu cầu gì?

A. Xóa nhân viên có lương dưới 2000
B. Thêm dữ liệu
C. Cập nhật dữ liệu
D. Xóa bảng

Câu hỏi 66964:

Câu lệnh

SELECT *

FROM tblNV

ORDER BY fLuong DESC

sẽ thực hiện gì?

A. Sắp xếp danh sách bảng theo mã giảm dần
B. Sắp xếp danh sách theo lương giảm dần
C. Không thay đổi thứ tự
D. Sắp xếp danh sách theo tên tăng dần

Câu hỏi 66965:

Từ khóa HAVING được dùng trong câu lệnh SQL để làm gì?

A. Lọc dữ liệu sau khi đã thực hiện GROUP BY
B. Thêm điều kiện cho JOIN
C. Sắp xếp nhóm
D. Lọc dữ liệu trước GROUP BY

Câu hỏi 66966:

Lệnh nào sau đây cho phép tạo thuộc tính sTenSVvừa đảm bảo giá trị không trùng lặp và không được rỗng?

A. sTenSV NVARCHAR(50) NOT NULL UNIQUE
B. sTenSV CHAR NOT NULL DEFAULT
C. sTenSV VARCHAR(50) PRIMARY KEY NOT NULL
D. sTenSV VARCHAR

Câu hỏi 66967:

Cho hai bảng

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG) 

Đoạn trigger sau làm nhiệm vụ gì?

CREATE TRIGGER themCTHD

ON tblCTHOADON

Instead of Insert

As

Begin

Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD

Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD

From insterted

Update tblHOADON

Set TongTien = TongTien + @sl * @dg

Where sMaHD = @soHD

End

A. Mỗi khi xoá một dòng trong bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của hóa đơn được giảm tương ứng cho hóa đơn với mã được xoá
B. Mỗi khi thêm một dòng mới vào bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của HOADON với mã hóa đơn tương ứng được tăng theo tuỳ theo số lượng và đơn giá được nhập vào
C. Mỗi khi sửa thông tin của một dòng trong tblCTHOADON thì tổng tiền tương ứng của hóa đơn đó được chỉnh sửa tương ứng
D. Mỗi khi lấy thông tin từ bảng tblCTHOADON thì tự động tính toán Tổng Tiền cho số hóa đơn tuonwg ứng

Câu hỏi 66968:

Trong table NHANVIEN, giá trị LUONG của nhân viên tên A (TenNV = 'A') trong T-SQL sau bằng mấy?

BEGIN

UPDATE NHANVIEN SET luong = 6000 WHERE TenNV = 'A'

SAVE tran save_A

UPDATE NHANVIEN SET luong = 7500 WHERE TenNV = 'A'

SAVE tran save_A

UPDATE NHANVIEN SET luong = 3000 WHERE TenNV = 'A'

SAVE Tran save_A1

ROLLBACK tran save_A

END

COMMIT

A. 3000
B. 6000
C. Không phải các giá trị trên
D. 7500

Câu hỏi 66969:

Cho đoạn mã tạo trigger:

CREATE TRIGGER NV_GT

ON NHANVIEN

INSTEAD OF INSERT

As

BEGIN

declare @Gt as nvarchar(3)

select @gt = GT from INSERTED

if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )

Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)

END

Cho biết ý nghĩa của đoạn mã

A. Tạo trigger kiểm tra giới tính nhập vào cho bảng NHANVIEN
B. Tạo trigger kiểm tra giới tính nhập vào cho bảng NHANVIEN chỉ nhập từ Nam hoặc Nữ, nếu nhập sai đươc ra thông báo “Bạn nhập sai Giới tính”
C. Tạo trigger kiểm tra giới tính nhập vào cho bảng NHANVIEN không được nhập giá trị “Nam” hoặc”Nữ”
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 66970:

Cho đoạn lệnh:

DECLARE

@V1 int

BEGIN

SELECT COUNT(*) FROM nhanvien

END

BEGIN

set @V1= @@ROWCount

END

Giá trị @V1 sẽ nhận là?

A. Tùy thuộc vào số lượng bản ghi của bảng Nhanvien
B. 1
C. NULL
D. 0

Câu hỏi 66971:

Để báo cáo số lượng bán được theo từng năm của 1 đầu sách (title) nào đó, người ta đã tạo 1 thủ tục với nội dung như sau:CREATE PROCEDURE get_sales_for_title@title varchar(80),@ytd_sales int OUTPUTASSELECT @ytd_sales = ytd_sales FROM titles WHERE title = @titleIF @@ROWCOUNT = 0RETURN(-1)ELSERETURN(0)Biến hệ thống @@ROWCOUNT luôn trả về số bản ghi của lệnh SQL vừa được thực hiện trước đó. Bạn cần tạo 1 script để gọi thủ tục trên. Nếu thủ tục chạy thành công, nó sẽ báo cáo số luợng bán được, ngược lại thì hiển thị thông báo "No Sales Found". Script này được tạo như thế nào?

A. DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title ’Net Etiquette’,@retval OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)GO
B. DECLARE @retval intDECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title’Net Etiquette’, @ytd OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)GO
C. DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title ’Net Etiquette’, @ytdIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)GO
D. DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC @retval = get_sales_for_title ’Net Etiquette’, @ytd OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSEPRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd) GO

Câu hỏi 66972:

Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM).

Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?

CREATE PROC spTenSP(nvarchar @mhd)

As

BEGIN

Select sTenSP

From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B

Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSP

END

A. Cho biết tên sản phẩm đã được khách hàng thực hiện mua hàng
B. Cho biết tên sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào
C. Cho danh sách tên các sản phẩm đã được khách hàng mua hàng trong một ngày nào đó
D. Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào

Câu hỏi 66973:

Phương pháp phân tán nào mà dữ liệu để tại một Server và các máy khách (Client) liên kết đến để khai thác?

A. Phương thức lai
B. Tập trung dữ liệu
C. Sao lặp dữ liệu
D. Chia nhỏ dữ liệu
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.