Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi) phân mảnh ngang theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các nhân viên Nữ
-Server2 gồm các nhân viên Nam
Câu lệnh để có được bảng đầy đủ danh sách các nhân viên (cả nam và nữ) từ Server 2 là gì?
Câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
SELECT sTen, fLuong
FROM tblNV
WHERE fLuong >= 5000
Khi nào cần dùng đến ràng buộc `FOREIGN KEY` trong thực hiện câu lệnh CREATE TABLE?
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
CREATE PROC spTenSP(float @a, float @b)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between @a and @b
END
Câu lệnh nào để cập nhật lương tăng thêm 10% chỉ cho các nhân viên mà có mã nhân viên không tồn tại ở bảng ở trong bảng hoá đơn?
Tại sao việc làm sạch dữ liệu (data cleaning) lại quan trọng trong Big Data?
Câu lệnh
SELECT *
FROM tblNV
WHERE sTen LIKE '_i%'
sẽ lọc ra các tên như thế nào?
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong
-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoai
Đoạn code để chèn thêm một phòng ban mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
Câu lệnh để hủy bỏ tất cả các quyền trên CSDL đối với tài khoản db_user1
Câu lệnh
DELETE FROM tblNV
WHERE fLuong < 2000
sẽ thực hiện yêu cầu gì?
Câu lệnh
SELECT *
FROM tblNV
ORDER BY fLuong DESC
sẽ thực hiện gì?
Từ khóa HAVING được dùng trong câu lệnh SQL để làm gì?
Lệnh nào sau đây cho phép tạo thuộc tính sTenSVvừa đảm bảo giá trị không trùng lặp và không được rỗng?
Cho hai bảng
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)
tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG)
Đoạn trigger sau làm nhiệm vụ gì?
CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of Insert
As
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
End
Trong table NHANVIEN, giá trị LUONG của nhân viên tên A (TenNV = 'A') trong T-SQL sau bằng mấy?
BEGIN
UPDATE NHANVIEN SET luong = 6000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
UPDATE NHANVIEN SET luong = 7500 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
UPDATE NHANVIEN SET luong = 3000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE Tran save_A1
ROLLBACK tran save_A
END
COMMIT
Cho đoạn mã tạo trigger:
CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF INSERT
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from INSERTED
if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END
Cho biết ý nghĩa của đoạn mã
Cho đoạn lệnh:
DECLARE
@V1 int
BEGIN
SELECT COUNT(*) FROM nhanvien
END
BEGIN
set @V1= @@ROWCount
END
Giá trị @V1 sẽ nhận là?
Để báo cáo số lượng bán được theo từng năm của 1 đầu sách (title) nào đó, người ta đã tạo 1 thủ tục với nội dung như sau:CREATE PROCEDURE get_sales_for_title@title varchar(80),@ytd_sales int OUTPUTASSELECT @ytd_sales = ytd_sales FROM titles WHERE title = @titleIF @@ROWCOUNT = 0RETURN(-1)ELSERETURN(0)Biến hệ thống @@ROWCOUNT luôn trả về số bản ghi của lệnh SQL vừa được thực hiện trước đó. Bạn cần tạo 1 script để gọi thủ tục trên. Nếu thủ tục chạy thành công, nó sẽ báo cáo số luợng bán được, ngược lại thì hiển thị thông báo "No Sales Found". Script này được tạo như thế nào?
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM).
Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
CREATE PROC spTenSP(nvarchar @mhd)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSP
END
Phương pháp phân tán nào mà dữ liệu để tại một Server và các máy khách (Client) liên kết đến để khai thác?