Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)

Câu hỏi 66974:

Cho hai bảng

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG) 

Để cho phép mỗi khi thêm một dòng mới vào bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của HOADON được cập nhật theo thì viết trigger với lựa chọn biến cố nào?

A. Update
B. Insert
C. Delete
D. Select

Câu hỏi 66975:

Cấu trúc nào sau đây dùng để thực hiện công việc sau:

Tăng 25% lương của nhân viên sinh trước năm 1980

Tăng 10% lương của nhân viên sinh từ năm 1980 đến 1990

Không tăng lương của nhân viên sinh sau năm 1990

A. . IF… …ELSE
B. IF… …ELSIF…ELSE
C. WHILE
D. Không có đáp án đúng

Câu hỏi 66976:

Cho đoạn mã sau.

DECLARE

@V_BONUS INT,

BEGIN

SELECT @V_SALARY = luong

FROM nhanvien

WHERE manv = 1

set @V_BONUS = @V_SALARY * 0.1;

END

select @V_BONUS

Nguyên nhân đoạn mã gây ra lỗi:

A. Thiếu phần EXCEPTION
B. Chưa khai báo biến @V_SALARY
C. Biến V_BONUS chưa khởi tạo.
D. Câu lệnh SELECT có bí danh

Câu hỏi 66977:

Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm đã được bán trong một hóa đơn nào đó?

A. CREATE PROC spTenSP(varchar(9) @mhd)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where tblHOADON.sMaHD = @mhd END
B. CREATE PROC spTenSP(varchar(9) @mhd)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSP
END
C. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare varchar(9) @mhd
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP
END
D. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where and A.sMaSP = B.sMaSP
END

Câu hỏi 66982:

Trong câu lệnh SELECT, từ khóa ORDER BY dùng để làm gì?

A. Tạo bảng mới trong Cở sở dữ liệu đã có
B. Sắp xếp kết quả của câu lệnh truy vấn theo một trật tự xác định nào đó
C. Xóa dữ liệu trong bảng thoả mãn điều kiện nào đó
D. Thêm dữ liệu mới vào bảng đã xác định

Câu hỏi 66983:

Từ khóa `PRIMARY KEY` dùng để làm gì khi thực hiện câu lệnh tạo bảng?

A. Xóa bảng
B. Tạo khóa chính
C. Nhập dữ liệu
D. Chỉ định cột nhận giá trị NULL

Câu hỏi 67022:

Mục đích của câu lệnh ALTER TRIGGER là gì?

A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Xóa một trigger đã có
C. Tạo một trigger mới
D. Sửa một trigger đã có

Câu hỏi 67023:

Câu lệnh nào được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?

A. DELETE
B. CREATE VIEW
C. ALTER TABLE
D. DROP TABLE

Câu hỏi 67025:

Cho CSDL quản lý sản phẩm với hai bảng blCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) và tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSLBan, fDongia, sXuatSu).

Đâu là câu lệnh truy vấn để tính tổng số tiền hàng đã bán của từng sản phẩm theo tên Sản phẩm.

A. Select sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Group by sTenSP
B. Select sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sMaHD
C. Select sTenSP, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sTenSP
D. Select sTenSP, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP

Câu hỏi 67026:

Tại sao cần công nghệ in-memory database trong Big Data?

A. Giảm bảo mật
B. Tăng tốc độ truy xuất
C. Lưu trữ lâu dài
D. Giảm chi phí phần cứng

Câu hỏi 67027:

Các phương pháp phân mảnh gồm:

A. Phân mảnh ngang
B. Phân mảnh dọc
C. Phân mảnh hỗn hợp
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 67028:

Một cột kiểu NCHAR(25) chiếm dung lượng là?

A. 25 byte
B. 100 byte
C. 50 byte
D. 2 byte

Câu hỏi 67029:

Một thách thức khi xử lý dữ liệu tốc độ cao là gì?

A. Tốc độ tạo dữ liệu vượt quá khả năng xử lý
B. Không có người phân tích
C. Chỉ lưu trữ được 1 dạng dữ liệu
D. Không có phần mềm hỗ trợ

Câu hỏi 67030:

Trong bảng có cột `fGia` kiểu FLOAT, muốn ràng buộc giá trị phải > 0 và < 1000, cú pháp nào đúng?

A. CONSTRAINT CK_GIA CHECK (fGia > 0 AND fGia < 1000)
B. CHECK (fGia BETWEEN 0 AND 1000)
C. CONSTRAINT fGia CHECK (0 < fGia < 1000)
D. CHECK (fGia > 0 AND fGia < 1000)

Câu hỏi 67031:

Câu lệnh

SELECT *

FROM tblNhanVien

WHERE fLuong BETWEEN 3000 AND 5000

có ý nghĩa gì?

A. Lỗi cú pháp
B. Không trả về kết quả gì
C. Chọn ra danh sách các nhân viên có Lương trong khoảng từ 3000 đến 5000
D. Chọn ra danh sách các nhân viên có Lương nằm ngoài khoảng từ 3000 đến 5000

Câu hỏi 231195:

Kết quả của câu lệnh sau là gì?

SELECT TOP 5 *

FROM tblNhanVien

A. Lấy 5 cột đầu của bảng tblNhanVien
B. Cập nhật gía trị của 5 dòng đầu tiên của bảng tblNhanVien
C. Xóa 5 dòng đầu tiên của bảng tblNhanVien
D. Lấy giá trị của 5 dòng đầu tiên trên bảng tblNhanVien

Câu hỏi 231196:

Câu lệnh

SELECT DISTINCT sPhongBan FROM tblNV

sẽ thực hiện yêu cầu gì?

A. Lấy danh sách thông tin các phòng ban đảm bảo không có hai dòng không trùng
B. Chọn các dòng có mã phòng bất kỳ
C. Tính tổng số phòng ban
D. Xóa các dòng dữ liệu mà có giá trị trùng

Câu hỏi 231197:

Lệnh nào sẽ xóa một cột iSoLuong khỏi bảng tblVatTu mà không làm mất dữ liệu khác?

A. DELETE COLUMN FROM t;
B. ALTER TABLE tblVatTu
DROP iSoLuong;
C. ALTER TABLE tblVatTu
REMOVE iSoLuong;
D. ALTER TABLE tblVatTu
DROP COLUMN iSoLuong;

Câu hỏi 231198:

Ràng buộc nào cho phép một cột nhận giá trị mặc định khi không có dữ liệu nhập?

A. UNIQUE
B. CHECK
C. DEFAULT
D. PRIMARY KEY
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.