Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)

Câu hỏi 231199:

Cho CSDL gồm các bảng:

tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX, TSLuongBan) 

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) 

Đoạn mã xây dựng Trigger để khi cập nhật mã Sản phẩm trong bảng SẢN PHẨM thì các mã của sản phẩm đó tương ứng mà khách đã mua được cập nhật theo cho phù hợp?

A. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Insert
Begin
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted

Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
Where sMaSP = @maSPC
End

B. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Update
Begin
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted

Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
Where sMaSP = @maSPC
End

C. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Update
Begin
Declare @maSPM nvarchar(10), @maSPC nvarchar(10)
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted

Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
Where sMaSP = @maSPC
End

D. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Delete
Begin
Declare @maSPM nvarchar(10), @maSPC nvarchar(10)
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted

Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
End

Câu hỏi 231200:

Trigger khác so với thủ tục lưu ở nội dung gì?

A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Không có tham số và giá trị trả về
C. Không cần gọi bằng lệnh EXEC mà tự động được kích hoạt khi dữ liệu trên bảng liên quan được cập nhật

Câu hỏi 231201:

Cho CSDL quản lý sản phẩm với hai bảng blCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) và tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSLBan, fDongia, sXuatSu).

Đâu là câu lệnh truy vấn để tính tổng số tiền hàng đã bán của từng hóa đơn

A. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON
Group by sMaHD
B. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
C. Select sMaHD, sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sMaHD
D. Select sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP

Câu hỏi 231202:

Cho CSDL quản lý bán sản phẩm gồm các bảng:

tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan) 

tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX) 

tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH) 

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)

Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các Nhân viên đã tham gia bán hàng trong một ngày nào đó

A. CREATE PROC spTenNV
As
BEGIN
Declare datetime @d
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON
Where dNgayLap = @d)
END
B. CREATE PROC spTenNV(datetime @d)
As
BEGIN
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON
Where dNgayLap = @d)
END
C. CREATE PROC spTenNV(datetime @d)
As
BEGIN
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV not in (Select sMaNV from tblHOADON
Where dNgayLap = @d)
END
D. CREATE PROC spTenNV
As
BEGIN
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON)
END

Câu hỏi 231203:

Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?

CREATE PROC spTenSP(datetime @d)

As

BEGIN

Select sTenSP

From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C

Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD

END

A. Cho biết tên sản phẩm đã được khách hàng thực hiện mua hàng
B. Cho danh sách tên các sản phẩm đã được khách hàng mua hàng trong một ngày nào đó, với ngày là tham số truyền vào
C. Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào
D. Cho biết tên sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào

Câu hỏi 231204:

Allen muốn xoá thủ tục dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá thủ tục này?

A. DROP
B. REMOVE
C. EDIT
D. DELETE

Câu hỏi 231205:

Cho T-SQL block sau:

DECLARE @X INT = 100

WHILE (@x<= 108 )

IF @x = 102

break

ELSE

BEGIN

Insert into NHANVIEN(manv) values (@X)

SET @X=@X+1

END

Bao nhiêu dòng được thêm vào bảng Nhanvien khi thực thi block?

A. 2
B. 7
C. 0
D. 9

Câu hỏi 231237:

Cú pháp để truy xuất đến một bảng của CSDL khác năm khác Server là:

A. [ServerName][.DatabaseName][.owner][.tableName]
B. [ServerName][.tableName]
C. [ServerName][.owner][.tableName]
D. [DatabaseName][.owner][.tableName] [.ServerName]

Câu hỏi 231238:

Câu lệnh để cấp phát tất cả các quyền cho tất cả các tài khoản được viết như thế nào?

A. GRANT all
TO public
B. GRANT all
TO all accounts
C. GRANT all
TO accounts
D. Không có đáp án nào đúng

Câu hỏi 231239:

Để cấp quyền cho người dùng “Test” được quyền xem dữ liệu của Bảng “tblNhanVien” thì câu lệnh là gì?

A. GRANT All
ON tblNhanVien
TO Test
B. GRANT Select
ON tblNhanVien
TO Test
C. GRANT View
TO Test
D. GRANT View
ON tblNhanVien
TO Test

Câu hỏi 170785:

Yêu cầu của Big Data về độ trễ xử lý là gì?

A. Càng cao càng tốt
B. Phụ thuộc thời tiết
C. Không cần quan tâm
D. Độ trễ càng thấp càng hiệu quả

Câu hỏi 170786:

Quy luật nào sau đây không đúng đối với một thủ tục (stored procedure).

A. Bạn có thể tạo một bảng tạm riêng bên trong 1 thủ tục
B. Bạn có thể tham chiếu đến 1 đối tượng không nằm trong cùng 1 database với thủ tục của bạn
C. Bạn có thể tạo, tạo lại, hay xóa các đối tượng bên trong 1 thủ tục Các lệnh mà bạn có thể sử dụng là CREATE, DROP, và SELECT INTO trong thủ tục của bạn
D. Bạn có thể thực thi 1 thủ tục mà thủ tục này gọi 1 thủ tục khác. Thủ tục được gọi có thể truy xuất đến các đối tượng được tạo ra bởi thủ tục gọi

Câu hỏi 170787:

Lệnh nào dùng để thêm dữ liệu mới vào bảng đã có?

A. ADD ROW
B. UPDATE
C. INSERT INTO
D. APPEND

Câu hỏi 170788:

Volume trong Big Data đề cập đến yếu tố nào?

A. Giá trị dữ liệu
B. Tốc độ dữ liệu
C. Định dạng dữ liệu
D. Khối lượng dữ liệu

Câu hỏi 170789:

Câu lệnh nào đúng để thay đổi độ dài cột sHoTen từ 50 lên 100 ký tự trong bảng tblSinhVien?

A. ALTER TABLE tblSinhVien
ALTER COLUMN sHoTen VARCHAR(100)
B. ALTER tblSinhVien
CHANGE sHoTen VARCHAR(100)
C. ALTER TABLE tblSinhVien
MODIFY COLUMN sHoTen VARCHAR(100)
D. CHANGE TABLE tblSinhVien
sHoTen VARCHAR(100)

Câu hỏi 170790:

Cho hai bảng

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) 

Để cho phép mỗi khi xoá một dòng mới trong bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của HOADON được cập nhật theo thì viết trigger với lựa chọn biến cố nào

A. Update
B. Delete
C. Select
D. Insert

Câu hỏi 170827:

Để kết nối CSDL phân tán trong SQL Server, số cổng cần thiết cấu hình giữa hai máy là bao nhiều?

A. 1422
B. 8080
C. 1444
D. 1433

Câu hỏi 170828:

Cho bảng tblNHANVIEN(maNV, HoTen, QueQuan, HSL).

Câu lệnh để phân quyền được phép xem (lấy)và chỉnh sửa dữ liệu trên cột (HoTen, QueQuan) của bảng tblNHANVIEN cho tài khoản “nguoidung1” là gì?

A. GRANT SELECT, UPDATE
ON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)
TO nguoidung1
B. GRANT VIEW, UPDAE
ON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)
TO nguoidung1
C. GRANT SELECT, UPDATE
ON tblNHANVIEN
TO nguoidung1
D. GRANT UPDATE
ON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)
TO nguoidung1

Câu hỏi 170829:

Lệnh nào sau đây không thể rollback?

A. INSERT
B. Tất cả đều sai
C. DROP
D. DELETE

Câu hỏi 170830:

Các trường hợp nào bắt buộc phải sử dụng trigger?

A. Khi có sự thay đổi dữ liệu ở 1 bảng và muốn dữ liệu trên một số bảng khác liên quan tự động thay đổi theo
B. Các ràng buộc mà không thể mô tả khi định nghĩa bảng
C. Tất cả các phương án đều đúng
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.