Câu lệnh
SELECT sHoTen, fLuong
FROM tblNV
WHERE sTen LIKE N'%Anh'
sẽ thực hiện chọn kết quả gì ra để hiển thị?
A. Danh sách các nhân viên mà có giá trị tại cột Họ Tên bắt đầu bằng 'Anh'
B. Danh sách các nhân viên mà có giá trị tại cột Họ Tên kết thúc bằng từ 'Anh'
C. Danh sách các nhân viên mà có giá trị tại cột Họ Tên có giá trị khác 'Anh'
D. Danh sách các nhân viên mà có giá trị tại cột Họ Tên chứa từ 'Anh'
Dữ liệu được tạo ra từ mạng xã hội có đặc điểm gì?
A. Đều đặn, ổn định
B. Cố định và ít thay đổi
C. Chỉ ở dạng bảng
D. Phi cấu trúc và thay đổi nhanh
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá trên 50000 và có xuất sứ ở Pháp
A. Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia > 50000
B. Select *
From tblSANPHAM
Where fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
C. Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
D. Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sXuatSu = N’Pháp’
Câu lệnh ALTER TABLE nào dùng để thêm cột mới iSoLuong với ràng buộc NOT NULL và DEFAULT là 1 vào bảng tblVatTu?
A. ALTER TABLE tblVatTu
ADD iSoLuong int NOT NULL DEFAULT 1
B. ALTER TABLE tblVatTu
ADD iSoLuong int DEFAULT(1) NOT NULL
C. ALTER TABLE tblVatTu
ADD iSoLuong int DEFAULT NOT NULL 1
D. ALTER TABLE tblVatTu
ADD iSoLuong int WITH DEFAULT 1 NOT NULL
Khi xảy ra một sự kiện thao tác dữ liệu trong CSDL được lưu tạm vào bảng nào?
A. Updated
B. Deleted và Inserted
C. Inserted
D. Deleted
Nếu lưu giá trị 34567.2255 vào một cột có kiểu dữ liệu NUMBER(7,2), giá trị thực sự được lưu trữ là:
A. 34500
B. 34567.23
C. 34567.22
D. 34600
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là thủ tục để cho tên sản phẩm theo một xuất sứ nào đó với xuất sứ là tham số truyền vào
A. CREATE PROC spTenSP(nvarchar @xs)
As
BEGIN
Select *
From tblSANPHAM
Where sXuatSu = @xs
END
B. CREATE PROC spTenSP(nvarchar @xs)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sXuatSu = @xs
END
C. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare nvarchar @xs
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sXuatSu = @xs
END
D. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sXuatSu = N’Đức’
END
Đâu là câu lệnh tạo bảng mới đúng?
A. CREATE TenBang
B. TABLE CREATE TenBang
C. NEW TABLE TenBang
D. CREATE TABLE TenBang
Tính đa dạng (Variety) của Big Data đề cập đến?
A. Chất lượng dữ liệu
B. Kích thước tệp
C. Định dạng dữ liệu khác nhau
D. Tốc độ xử lý
Để cập nhật lương tăng lên 10% cho nhân viên phòng Kế Toán, sử dụng điều kiện nào?
A. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong=fLuong*1.1
WHERE sPhongBan = N'Kế Toán'
B. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong=fLuong*1.1
WHERE fLuong < 10
C. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong=fLuong*1.1
WHERE fLuong > 10
D. UPDATE tblNhanVien
SET fLuong=fLuong*1.1
WHERE sTen = N'Kế Toán'
Câu lệnh nào đúng để xóa bảng (đảm bảo bảng đã không còn bị tham chiếu)?
A. REMOVE TABLE TenBang
B. ERASE TABLE TenBang
C. DROP TABLE TenBang
D. DELETE TenBang
Các hàm nào không thể sử dụng với kiểu dữ liệu xâu?
A. SUM() và AVG()
B. COUNT()
D. MIN() và MAX()
Big Data đóng vai trò gì trong marketing số?
A. Tự động tăng giá
B. Giảm số lượng người xem
C. Giảm hiển thị hình ảnh
D. Phân tích hành vi khách hàng và tối ưu chiến lược quảng cáo
Để tạo trigger phải xấc định những nội dung gì
A. Tất cả các nội dung được liệt kê
B. Lệnh nào sẽ kích hoạt trigger thực hiện
C. Tên và bảng chịu tác động
D. Trigger sẽ làm những thao tác gì khi được kích hoạt
Cho bảng tblVatTu(sMaVT, sTenVT, iNamSX, sNoiSX). Đâu là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:
- sMaVT là khóa
- sNoiSX chỉ nhận giá trị “Trong nước” hoặc “Nhập khẩu”
A. CREATE TABLE tblVatTu
(
sMaVT varchar(9) PRIMARY KEY,
sTenVT nvarchar(20),
iNamSX int,
sNoiSX nvarchar(15) Check (sNoiSX = N’Trong nước” or sNoiSX = N’Nhập khẩu’)
)
B. CREATE TABLE tblVatTu
(
sMaVT varchar(9),
sTenVT nvarchar(20),
iNamSX int,
sNoiSX nvarchar(15)
)
C. CREATE TABLE tblVatTu
(
sMaVT varchar(9) PRIMARY KEY,
sTenVT nvarchar(20),
iNamSX int,
sNoiSX nvarchar(15)
)
D. CREATE TABLE tblVatTu
(
sMaVT varchar(9),
sTenVT nvarchar(20),
iNamSX int,
sNoiSX nvarchar(15) Check (sNoiSX = N’Trong nước” or sNoiSX = N’Nhập khẩu’)
)
Cho bảng tblDiem(sMaSV, sMaMon, fDiem). Đâu là câu lệnh taọ bảng với các ràng buộc:
- sMaSV, sMaMon là khóa
- Điểm chỉ nhận giá trị từ 0 đến 10
A. CREATE TABLE tblDiem
(
sMaSV varchar(9),
sMaMon varchar(9),
fDiem float
)
B. CREATE TABLE tblDiem
(
sMaSV varchar(9),
sMaMon varchar(9),
fDiem float,
PRIMARY KEY (sMaSV, sMaMon)
)
C. CREATE TABLE tblDiem
(
sMaSV varchar(9),
sMaMon varchar(9),
fDiem float Check (fDiem between 0 and 10),
PRIMARY KEY (sMaSV, sMaMon)
)
D. CREATE TABLE tblDiem
(
sMaSV varchar(9),
sMaMon varchar(9),
fDiem float Check (fDiem between 0 and 10)
)
Cho bảng tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG, fThanhTien). Đoạn Trigger cho phép Khi cập nhật giá trị tại cột Số lượng thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó được tính toán lại tương ứng
A. CREATE TRIGGER suaCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of update
As
If update(iSL)
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG
From insterted
Update tblCTHOADON
Set fThanhTien = @sl * @dg
End
B. CREATE TRIGGER suaCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of update
As
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblCTHOADON
Set fThanhTien = @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD and sMaSP = @maSP
End
C. CREATE TRIGGER suaCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of insert
As
If update(iSL)
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblCTHOADON
Set fThanhTien = @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
End
D. CREATE TRIGGER suaCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of update
As
If update(iSL)
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD, nvarchar(9) @maSP
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD, @maSP = sMaSP
From insterted
Update tblCTHOADON
Set fThanhTien = @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD and sMaSP = @maSP
End
Khi thực hiện thao tác nào với bảng thì trigger được gọi?
A. Delete
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Insert
D. Update
@V_GRADE nhận giá trị 'C' thì @V_PRICE sẽ nhận giá trị thế nào?
IF @V_PRICE > 1000
Set @V_GRADE = 'A'
ELSE
IF @V_PRICE > 900
Set @V_GRADE = 'B'
ELSE
IF @V_PRICE > 800 Set
@V_GRADE = 'C'
ELSE
IF @V_PRICE > 600 Set
@V_GRADE = 'D'
ELSE Set
@V_GRADE = 'E'
A. @V_PRICE lớn hơn 1000
B. @V_PRICE trong khoảng 601 và 800 V_PRICE lớn hơn 800
C. @V_PRICE trong khoảng 801 và 900 V_PRICE lớn hơn 1000
D. @V_PRICE lớn hơn 800
Điều kiện của của phân mảnh phải thoản mãn là gì khi thực hiện phân mảnh ngang
A. Cả hai điều kiện đều đúng
B. Các phân mảnh phải đảm bảo tách rời Ri ∩ Rj = ϕ
C. Các phân mảnh không tách rời, phải có cùng thuộc tính khóa chính
D. Cả hai điều kiện đều sai