Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
CREATE PROC spTenSP(float @a, nvarchar @xs)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia > @a and sXuatSu = @xs
END
A. Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a, với số @a là tham số truyền vào
B. Cho danh sách tên sản phẩm có xuất sứ @xs nào đó, với @xs là tham số truyền vào
C. Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ từ một nước @xs nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
D. Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ @xs từ một nước nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
Lệnh sửa đổi 1 thủ tục có tên là prcPrintStoreList như sau:ALTER PROCEDURE prcPrintStoreList @state char(15)ASBEGINIF EXISTS(SELECT * FROM Stores WHERE state=@state)BEGINPRINT 'List of Stores'SELECT stor_id,stor_name, stor_address,cityFROM Stores WHERE state = stateReturn 0ENDELSEBEGINPRINT 'No Records Found for given state'RETURN 1ENDENDHãy xác định kết quả sửa đổi này
A. Lỗi khi chạy thủ tục (Run-time error )
B. Lỗi biên dịch ( Compile-time error )
C. 1
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm đã được bán trong một tháng của một năm nào đó?
A. CREATE PROC spTenSP(int @m, int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where month(dNgayLap) = @m and year(dNgayLap) = @y
END
B. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B
Where A.sMaSP = B.sMaSP
END
C. CREATE PROC spTenSP(int @m, int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where month(dNgayLap) = @m and year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
D. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare int @m, int @y
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where month(dNgayLap) = @m and year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP
END
Thành phần nào sau đây của SQL Server cho phép người dùng quản lý các đối tượng cơ sở dữ liệu bằng đồ họa?
A. SQL Server Management Studio
B. Books Online
C. SQL Server Configuration Manager
Câu lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng dữ liệu mới vào bảng đã có?
A. DELETE
B. UPDATE
C. SELECT
D. INSERT INTO
Để truy vấn dữ liệu mà tên nhân viên bắt đầu bằng 'Nguyễn', dùng biểu thức điều kiện nào cho mệnh đề WHERE?
A. LIKE N'Nguyễn%'
B. LIKE N'Nguyễn_'
C. LIKE N'Nguyễn*'
D. LIKE N'Nguyễn?'
Muốn tính tổng lương của phòng Kế Toán, ta cần dùng hàm nào?
A. COUNT(fLuong)
B. AVG(fLuong)
C. SUM(fLuong)
D. MAX(fLuong)
Sự khác nhau giữa DELETE và DROP khi thực hiện trên bảng là gì?
A. DROP dùng trong câu lệnh SELECT
B. DELETE nhanh hơn DROP
C. DELETE xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu, DROP xóa dòng dữ liệu
D. DELETE xóa các dòng dữ liệu, DROP xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu
Khi thực hiện câu lệnh tạo bảng, chức năng của `UNIQUE` là?
A. Gộp cột
B. Cho phép dữ liệu rỗng
C. Gán giá trị mặc định
D. Không cho phép nhập trùng giá trị
Câu lệnh `ALTER TABLE` dùng để làm gì?
A. Tạo bảng mới
B. Xóa bảng đã có
C. Chèn dữ liệu vào bảng
D. Sửa cấu trúc bảng
Cơ sở dữ liệu “Quản lý nhân viên” sau đươc tạo ra được lưu với tên file là gì?
CREATE DATABASE QlyNhanVien
ON
(Name = “QLNV”,
Filename = “D:\DATA\QLNV.mdf”)
A. QLNV.mdf
B. QuanLyNV.mdf
C. QuanlyNhanVien.mdf
D. QLNhanvien.mdf
Câu lệnh nào xóa cột `sDiaChi` khỏi bảng `tblNhanVien`?
A. ALTER TABLE tblNhanVien
DROP COLUMN sDiaChi
B. DELETE COLUMN sDiaChi
FROM tblNhanVien
C. REMOVE sDiaChi
FROM tblNhanVien
D. MODIFY tblNhanVien
DROP sDiaChi
Khi thực hiện tạo bảng, ràng buộc `CHECK` dùng để?
A. Gán giá trị mặc định cho thuộc tính
B. Xóa dữ liệu đã có của bảng
C. Tạo khóa chính cho bảng
D. Kiểm tra điều kiện dữ liệu của một thuộc tính
Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?
A. 1 file mdf
B. 1 file mdf và 1 file ndf
C. 1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf
D. 1 file mdf và 1 file ldf
Cấu hình nào sau đây được Windows cung cấp sẵn, dùng làm kết nối trung gian giữa ứng dụng và các hệ quản trị CSDL?
A. Net-Library
B. ODBC
C. OLE DB
D. Kết nối mạng trên Server
Tập tin có phần mở rộng là .ndf được dùng để làm gì?
A. Chứa dữ liệu chính
B. Ghi lại các thay đổi dữ liệu giúp thực hiện rollback khi cần
C. Chỉ dùng khi cơ sở dữ liệu được phân chia chứa trên nhiều đĩa
Phiên bản Enterprise của SQL Server chứa đầy đủ các đặc trưng của SQL Server và có thể chạy tốt trên hệ thống lên đến?
A. 4 CPU và 2 GB RAM
B. 32 CPUs và 64 GB RAM
C. 64 CPUs và 128 GB RAM
D. 16 CPUs và 32 GB RAM
Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu DTS của SQL Server thực hiện chức năng gì?
A. Chuyển dữ liệu giữa các Server
B. Tra cứu dữ liệu
C. Nhân bản dữ liệu
D. Tìm kiếm
Cơ sở dữ liệu hệ thống Msdb dùng để?
A. Lưu trữ các system objects
B. Hoạch định các báo động và công việc cần làm (schedule alerts and jobs)
C. Lưu trữ các thông tin cấp hệ thống
D. Lưu trữ các table và stored proceduce trong quá trình làm việc