Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)

Câu hỏi 170871:

Một câu lệnh IF… …ELSIF có thể có mấy mệnh đề ELSE?

0 64 1

A. 1
B. 0 1
C. Không giới hạn
D. 64

Câu hỏi 170872:

Điều gì làm cho vòng lặp WHILE ngừng lặp?

A. Câu lệnh EXIT luôn luôn được sử dụng để kết thúc vòng lặp.
B. Khi điều kiện được đánh giá là FALSE
C. Khi điều kiện được đánh giá là TRUE
D. Khi điều kiện được đánh giá là NULL

Câu hỏi 170873:

Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

Đâu là thủ tục để cho biết tên các sản phẩm đã được mua hàng trong một ngày nào đó

A. CREATE PROC spTenSP(datetime @d)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d
END
B. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare datetime @d
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
C. CREATE PROC spTenSP(datetime @d)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP
END
D. CREATE PROC spTenSP(datetime @d)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END

Câu hỏi 170874:

Paul thực hiện lệnh SQL sau:SELECT Customers.name, Customers.ord_id, Orders.ord_dateFROM Customers INNER JOIN OrdersWHERE Customers.cust_id = Orders.cust_idMỗi bảng trong lệnh trên đều chứa 10000 hàng, do đó phải mất nhiều thời gian để thực hiện Để cải thiện việc thực thi truy vấn này, nên dùng đối tượng nào sau đây:

A. View
B. Batches
C. Stored Procedures
D. Triggers

Câu hỏi 170875:

Đoạn mã tạo trigger để cho phép chỉ nhập giá trị Nam hoặc Nữ khi thêm vào bảng NHANVIEN là?

A. CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF INSERT
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from INSERTED
if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END
B. CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF INSERT
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from NHANVIEN
if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END
C. CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF INSERT
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from INSERTED
if ( @gt in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END
D. CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF DELETE
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from INSERTED
if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END

Câu hỏi 170876:

Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên của các nhân có hệ số lương trên 3.66

A. Select sHoten
From tblNHANVIEN
B. Select *
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.66
C. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.66
D. Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.66

Câu hỏi 170877:

Độ lớn của một cột kiểu CHAR?

A. 4 bytes
B. 1 byte
C. 2 bytes
D. 8 bytes

Câu hỏi 170878:

Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng DB cho phòng kế toán công ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thuờng gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module. Làm thế nào đê giảm thiểu các deadlock này?

A. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1 thứ tự
B. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự ngược nhau
C. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng thứ tự
D. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công cụ query optimizer

Câu hỏi 170879:

Cho CSDL quản lý bán sản phẩm gồm các bảng:

tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan) 

tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX) 

tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH) 

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)

Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các Nhân viên đã KHÔNG tham gia bán hàng trong một ngày nào đó

A. CREATE PROC spTenNV(datetime @d)
As
BEGIN
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON
Where dNgayLap = @d)
END
B. CREATE PROC spTenNV(datetime @d)
As
BEGIN
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV not in (Select sMaNV from tblHOADON
Where dNgayLap = @d)
END
C. CREATE PROC spTenNV
As
BEGIN
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON)
END
D. CREATE PROC spTenNV
As
BEGIN
Declare datetime @d
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON
Where dNgayLap = @d)
END

Câu hỏi 170880:

Giả sử có 1 CSDL chứa thông tin của các công ty cùng với mã vùng (zip code). Hiện tại CSDL chỉ mới chứa dữ liệu của các công ty với 5 mã vùng khác nhau. Số công ty trong mỗi mã vùng có thể từ 10 đến 5000. Trong tương lai sẽ có thêm nhiều công ty với các mã vùng mới khá Bạn cần tạo 1 truy vấn để xem thông tin từ CSDL. Việc thực thi truy vấn không được ảnh hưởng đến số công ty được trả về. Truy vấn được tạo ra cần thông nhất và làm tối thiểu việc phải bảo trì sửa đổi truy vấn này trong tương lai. Bạn nên làm gi?

A. Tạo 1 view cho mỗi mã vùng
B. Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng. Sau đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn được xem như chỉ từ 1 bảng
C. Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục
D. Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng

Câu hỏi 170881:

Lệnh nào dùng để xóa dữ liệu trong bảng dựa theo điều kiện đã xác định?

A. CLEAR
B. REMOVE
C. DELETE
D. DROP

Câu hỏi 170882:

Câu nào sau đây là cú pháp đúng khi dùng hàm tổng hợp kèm GROUP BY?

A. SELECT sPhong, SUM(fLuong)
FROM tblNV
B. SELECT sPhong, fLuong
FROM tblNV
GROUP BY SUM(fLuong)
C. SELECT sPhong
FROM tblNV
GROUP BY SUM(fLuong)
D. SELECT SUM(fLuong)
FROM tblNV
GROUP BY sPhong

Câu hỏi 170883:

Câu lệnh nào đúng để trả lại tên nhân viên có lương cao nhất trong bảng tblNV

A. SELECT MAX(sTen)
FROM tblNV
B. SELECT sTen
FROM tblNV
WHERE fLuong = (SELECT MAX(fLuong) FROM tblNV)
C. SELECT sTen
FROM tblNV
WHERE fLuong = MAX(fLuong)
D. SELECT TOP 1 sTen
FROM tblNV

Câu hỏi 170884:

Câu lệnh `DROP TABLE` thực hiện được khi thỏa mãn điều kiện gì?

A. Bảng không có khóa ngoại bị tham chiếu đến
B. Bảng có dữ liệu
C. Không tồn tại bảng
D. Bảng đã khóa

Câu hỏi 170885:

Câu lệnh CHECK nào sau đây là đúng để giới hạn thuộc tính iTuoi nhận giá trị từ 18 đến 60?

A. CHECK (iTuoi >= 18 TO 60)
B. CHECK (iTuoi BETWEEN 18 AND 60)
C. CHECK (iTuoi >= 18 AND <= 60)
D. CHECK (iTuoi IN 18..60)

Câu hỏi 170886:

Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa một cơ sở dữ liệu đã có?

A. DROP DATABASE
B. TRUNCATE
C. DELETE
D. REMOVE

Câu hỏi 304989:

Cho hai bảng

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)

tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG) 

Đoạn Trigger nào để thực hiện yêu cầu: Mỗi khi thêm một dòng mới vào bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của tblHOADON với mã tương ứng được tăng theo tuỳ theo số lượng và đơn giá được nhập vào

A. CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of Insert
As
Begin
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + iSL * fDG
Where sMaHD = @soHD
End
B. CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of Insert
As
Begin
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + iSL * fDG
End
C. CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblHOADON
Instead of Insert
As
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted

Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
End
D. CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of Insert
As
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted

Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
End

Câu hỏi 304990:

Ý nghĩa của đoạn mã sau là gì?

CREATE TRIGGER TG_PC

ON PHANCONG

INSTEAD OF insert

AS

BEGIN

declare @tg as float

SELECT @tg = SoGio from INSERTED

if (@tg<5 and @tg>10)

Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)

END

A. Đoạn mã tạo trigger cho phép nhập số giờ của nhân viên chỉ là từ 5 đến 10 khi thêm phân công nhân viên thực hiện dự án
B. Tạo trigger khi nhập dữ liệu phân công có số giờ hoặc dưới 5 hoặc trên 10
C. Tạo trigger khi sửa phân công chỉ được nhận giá trị từ 5 đến 10
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 304991:

Cho CSDL quản lý bán hàng gồm hai bảng:

tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH, SoHoaDon) 

tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

Đoạn mã trigger để cho phép mỗi lần chèn thêm một hóa đơn mới thì tổng số hóa đơn của khách hàng được tăng lên tương ứng một đơn vị

A. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)

Select @soDT = sSDTKH
From tblHOADON

Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end

B. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)

Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end

C. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of update
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)

Select @soDT = sSDTKH
From inserted

Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end

D. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)

Select @soDT = sSDTKH
From inserted

Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end

Câu hỏi 304992:

Đặc điểm của trigger là gì?

A. Trigge chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
B. Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện
C. Trigger chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện
D. Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.