Kết quả của đoạn T-SQL sau sẽ như thế nào?
DECLARE
@X VARCHAR(10) = 'TITL',
@Y VARCHAR(10) = 'TITLE'
BEGIN
IF @X >= @Y
print('X is greater')
IF @Y >= @X
print('Y is greater')
END
A. “X is greater”
B. “Y is greater”
C. Không in ra gì cả
D. Cả “X is greater” và “Y is greater”
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sGioitinh = N’Nam’
Kết quả của câu truy vấn sau là gì?
SELECT (25%5) ,(8%2.5)
A. 0 và 2
B. 0 và 0.5
C. 5 và 4.5
D. Câu lệnh gây ra lỗi.
Xác định ý nghĩa thủ tục sau:CREATE PROC get_playername @sport_id varchar(10)ASSELECT player_lname, player_fnameFROM sports WHERE sport_id = @sport_id
A. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id không bằng với tham số đầu vào
B. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà có Id bằng với tham số đầu vào
C. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id bằng với tham số đầu vào
D. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà có Id không bằng với tham số đầu vào
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
CREATE PROC spTenSP(nvarchar @xs)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sXuatSu = @xs
END
A. Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm
B. Cho danh sách tên các sản phẩm có xuất xứ nước ngoài
C. Cho danh sách tên sản phẩm theo một xuất sứ nào đó với xuất sứ là tham số truyền vào
D. Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm theo một một xuất sứ nào đó với xuất sứ là tham số truyền vào
Phát biểu nào sau đây mô tả thuộc tính atomicity của 1 transaction ?
A. Mọi dữ liệu đều ở trạng thái không thay đổi sau khi transaction đã thực hiện thành công
B. Bất kỳ thay đổi dữ liệu được thực hiện bởi một transaction vẫn giữ nguyên hiệu quả sau khi transaction hoàn tất
C. Việc chỉnh sửa dữ liệu được làm bởi 1 transaction này thì độc lập với việc chỉnh sửa dữ liệu của 1 transaction khác
D. Mọi chỉnh sửa trong 1 transaction hoặc được thi hành hết hoặc không có 1 chỉnh sửa nào được thực hiện
Khảo sát thủ tục sau:Create procedure prcTemp@tmp int outputAsSelect @tmp=ytd_sales from titlesReturnHãy xác định lệnh SQL được dùng để hiển thị giá trị của biến đầu ra khi thủ tục này được gọi :
A. Declare @temp intExec prcTemp @tmp=@temp outputPrint @temp
B. Declare @tmp int Exec prcTemp @tmp Print @tmp
C. Exec prcTemp @tmp output Print @tmp
D. Declare @temp int Exec prcTemp @tmp=@tempPrint @temp
Cú pháp nào để thực hiện cập nhật dữ liệu trong bảng?
A. EDIT FROM bảng
WHERE cột = giá_trị
B. MODIFY bảng
SET cột = giá_trị
C. UPDATE bảng
SET cột = giá_trị
WHERE điều_kiện
D. CHANGE bảng
VALUE cột
Câu lệnh nào đúng để đếm số nhân viên có lương > 5000 của mỗi phòng ban trong bảng tblNV
A. SELECT sPhong, COUNT(fLuong > 5000)
FROM tblNV
B. SELECT sPhong, COUNT(*)
FROM tblNV
GROUP BY sPhong
C. SELECT sPhong, COUNT(*)
FROM tblNV
WHERE fLuong > 5000
GROUP BY sPhong
D. SELECT COUNT(*)
FROM tblNV
WHERE fLuong > 5000
Câu lệnh SELECT * FROM tblNhanVien thực hiện yêu cầu gì?
A. Chọn tất cả các dòng dữ liệu đã nhập trong bảng tblNhanVien
B. Chọn dòng dữ liệu đầu tiên của bảng tblNhanVien
C. Cập nhật dữ liệu trong bảng tblNhanVien
D. Xóa tất cả dữ liệu trong bảng tblNhanVien
Lệnh SELECT thường được sử dụng để làm gì
A. Xóa cột
B. Tạo bảng mới
C. Chèn cột
D. Truy vấn dữ liệu
Câu lệnh
SELECT sTenNV
WHERE sTen LIKE '%a_n%'
lọc ra danh sách tên nhân viên như thế nào?
A. Danh sách tên nhân viên kết thúc bằng 'an'
B. Danh sách tên nhân viên có chữ 'a' trước 1 ký tự rồi 'n'
C. Danh sách tên nhân viên có chứa 'a' hoặc 'n'
D. Danhh sách tên nhân viên bắt đầu bằng 'a' và chứa 'n'
Khi tạo bảng, ràng buộc `CHECK(fHSL>=2.34 and fHSL<=10)` đảm bảo điều gì?
A. Thuộc tính fHSL chỉ nhận giá trị trong khoảng từ 2.34 đến nhỏ hơn 10
B. Thuộc tính fHSL chỉ nhận giá trị trong khoảng từ 2.34 đến 10
C. Thuộc tính fHSL có thể nhận bất kỳ giá trị nào
D. Thuộc tính fHSL phải lớn hơn 2.34
Từ khóa nào giúp sửa kiểu dữ liệu của cột đã có?
A. MODIFY COLUMN
B. CHANGE TYPE
C. ALTER COLUMN
D. UPDATE COLUMN
Thủ tục sp_addlinkedserver dùng để thực hiện gì?
A. Thêm môt Linked Server (Cho phép liên kết đến Server khác)
B. Hủy bỏ liên kết đến Server khác
C. Kiểm tra việc tạo liên kết đến Server khác có thành công hay không
D. Đăng nhập và kết nối đến Server khác
Cho CSDL gồm các bảng:
tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX, TSLuongBan)
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)
Để cho phép mỗi khi Khách hàng mua hàng với số lượng mua iSLM nào đó thì tổng số lượng hàng đã bán TSLuongBan của sản phẩm được cập nhật tự động thì tạo đối tượng gì trong CSDL tương ứng?
A. Proc
B. Trigger
C. Table
D. View
Tại sao cần dùng công cụ như Flume hoặc Kafka trong Big Data?
A. Để chuyển dữ liệu thời gian thực vào hệ thống phân tích
B. Để vẽ biểu đồ
C. Để thiết kế giao diện
D. Để lưu dữ liệu vào Word
Câu lệnh nào dùng để tạo bảng mới trong cơ sở dữ liệu?
A. INSERT
B. MAKE TABLE
C. CREATE TABLE
D. NEW TABLE
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:
NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)
PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)
Để tài khoản db_user1 được quyền lựa chọn - cập nhật trên thuộc tính HoTen, Hệ số lương của bảng NHANVIEN và trên thuộc tính tên phòng ban của bảng PHONGBAN thì câu lệnh phân quyền đầy đủ là gì?
A. REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN
FROM db_user1
B. REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN( TenPB )
FROM db_user1
C. REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
D. REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN
FROM db_user1