Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)

Câu hỏi 170831:

Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoTen, sGioiTinh, sQueQuan).

Đâu là câu lệnh thêm cột fHeSL với ràng buộc

- fHeSL có giá trị mặc định là 2.34

- fHeSL có giá trị tối đa là 8

Câu hỏi 170832:

Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM).

Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các sản phẩm đã được mua hàng theo mã hóa đơn nào đó?

Câu hỏi 170833:

Tính 'Veracity' ảnh hưởng thế nào đến kết quả phân tích dữ liệu?

Câu hỏi 170836:

Trong SQL Server, kiểu dữ liệu lưu văn bản Unicode (hỗ trợ tiếng việt) là?

Câu hỏi 170837:

Câu lệnh truy vấn SELECT dùng để thực hiện yêu cầu gì trong SQL?

Câu hỏi 170838:

Câu lệnh nào sau đây trả về trung bình lương của các phòng mà có nhiều hơn 5 người?

Câu hỏi 170839:

Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:

-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh

-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email

Đoạn code thiếu để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)

Create Proc spInsertNhanVien (@ma varchar(10), @HTnVarchar(20), @GT as nvarchar(3), @DC as nvarchar(20), @DT as nvarchar(20), @Email as nvarchar(20))@diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))

as

Begin

Insert Into tblNV Values(@ma, @DC, @DT, @Email)

…..

print N'Thêm thành công'

End

Câu hỏi 170840:

Thay vì thực hiện truy vấn câu lệnh:

SELECT *

FROM Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang

Để thực hiện trong suốt dữ liệu với tên là “QLKH” thì câu lệnh đúng là gì?

Câu hỏi 170841:

Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:

-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh

-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email

Câu lệnh còn thiếu để tạo view đầy đủ danh sách các GV lấy từ cả 2 server (view được viết trên Server2)

Create View DSNV

as

begin

Select tblNV.MaNV, Hoten, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email

From tblNV, Server1.QLGV.dbo.tblNV

Where

…..

end

Câu hỏi 170842:

Để khai thác đến một bảng của CSDL khác trong cùng Server cần phải xác định thông tin gì?

Câu hỏi 170843:

Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:

NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)

PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)

Tài khoản “db_user1” được thực hiện câu lệnh nào sau khi đoạn mã sau được thực hiện:

REVOKE SELECT, UPDATE

ON NHANVIEN( HoTen, HSL )

FROM db_user1

REVOKE SELECT, UPDATE

ON PHONGBAN( TenPB )

FROM db_user1

Câu hỏi 170845:

Câu lệnh để thực hiện “Hủy bỏ quyền xem và cập nhất dữ liệu trên cột ‘Luong’ của bảng nhân viên đối với tài khoản có tên là ‘db_user1’ ” được viết như thế nào?

Câu hỏi 170846:

Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:

Câu hỏi 170847:

Cho Bảng tblNHANVIEN với các thuộc tính như sau: sMaNV, sTenNV, dNgaySinh, fLuong.

Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien với khoá chính là sMaNV và các thuộc tính có kiểu phù hợp?

Câu hỏi 170848:

Để cấp quyền cho người dùng “Test” được quyền xem dữ liệu của Bảng “tblNhanVien” thì câu lệnh được sử dụng là gì?

Câu hỏi 170849:

Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:

 

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:

Select sHoten

From tblNHANVIEN

Where fHSL>3.33

Câu hỏi 170850:

Thủ tục GetSalesPersonData được tạo ra trả về số tiền bán được của nhân viên:CREATE PROCEDURE GetSalesPersonData@SalesPersonID int,@RegionID int,@SalesAmount money OUTPUTASSELECT @SalesAmount = SUM(SalesAmount)FROM SalesInformationWHERE @SalesPersonID = SalesPersonIDLệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?

Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU