Câu hỏi 170831:
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoTen, sGioiTinh, sQueQuan).
Đâu là câu lệnh thêm cột fHeSL với ràng buộc
- fHeSL có giá trị mặc định là 2.34
- fHeSL có giá trị tối đa là 8
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoTen, sGioiTinh, sQueQuan).
Đâu là câu lệnh thêm cột fHeSL với ràng buộc
- fHeSL có giá trị mặc định là 2.34
- fHeSL có giá trị tối đa là 8
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM).
Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các sản phẩm đã được mua hàng theo mã hóa đơn nào đó?
Tính 'Veracity' ảnh hưởng thế nào đến kết quả phân tích dữ liệu?
Lệnh SQL nào dùng để tạo cơ sở dữ liệu mới?
Dữ liệu bán cấu trúc có đặc điểm nào?
Trong SQL Server, kiểu dữ liệu lưu văn bản Unicode (hỗ trợ tiếng việt) là?
Câu lệnh truy vấn SELECT dùng để thực hiện yêu cầu gì trong SQL?
Câu lệnh nào sau đây trả về trung bình lương của các phòng mà có nhiều hơn 5 người?
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh
-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email
Đoạn code thiếu để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
Create Proc spInsertNhanVien (@ma varchar(10), @HTnVarchar(20), @GT as nvarchar(3), @DC as nvarchar(20), @DT as nvarchar(20), @Email as nvarchar(20))@diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin
Insert Into tblNV Values(@ma, @DC, @DT, @Email)
…..
print N'Thêm thành công'
End
Thay vì thực hiện truy vấn câu lệnh:
SELECT *
FROM Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
Để thực hiện trong suốt dữ liệu với tên là “QLKH” thì câu lệnh đúng là gì?
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh
-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email
Câu lệnh còn thiếu để tạo view đầy đủ danh sách các GV lấy từ cả 2 server (view được viết trên Server2)
Create View DSNV
as
begin
Select tblNV.MaNV, Hoten, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email
From tblNV, Server1.QLGV.dbo.tblNV
Where
…..
end
Để khai thác đến một bảng của CSDL khác trong cùng Server cần phải xác định thông tin gì?
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:
NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)
PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)
Tài khoản “db_user1” được thực hiện câu lệnh nào sau khi đoạn mã sau được thực hiện:
REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN( TenPB )
FROM db_user1
Có mấy kiểu xác thực trong SQL Server
Câu lệnh để thực hiện “Hủy bỏ quyền xem và cập nhất dữ liệu trên cột ‘Luong’ của bảng nhân viên đối với tài khoản có tên là ‘db_user1’ ” được viết như thế nào?
Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:
Cho Bảng tblNHANVIEN với các thuộc tính như sau: sMaNV, sTenNV, dNgaySinh, fLuong.
Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien với khoá chính là sMaNV và các thuộc tính có kiểu phù hợp?
Để cấp quyền cho người dùng “Test” được quyền xem dữ liệu của Bảng “tblNhanVien” thì câu lệnh được sử dụng là gì?
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
Thủ tục GetSalesPersonData được tạo ra trả về số tiền bán được của nhân viên:CREATE PROCEDURE GetSalesPersonData@SalesPersonID int,@RegionID int,@SalesAmount money OUTPUTASSELECT @SalesAmount = SUM(SalesAmount)FROM SalesInformationWHERE @SalesPersonID = SalesPersonIDLệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?
Để giúp chúng tôi phát triển sản phẩm tốt hơn, đạt kết quả học tập cao hơn