Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV , sHoTen, sGioiTinh, sQueQuan).
Đâu là câu lệnh thêm cột fHeSL với ràng buộc
- fHeSL có giá trị mặc định là 2.34
- fHeSL có giá trị tối đa là 8
A. ALTER TABLE tblNHANVIEN ADD fHeSL float Default(2.34) Check(fHeSL>=8)
B. ALTER TABLE tblNHANVIEN ADD f HeSL float Default(2.34) Check( f HeSL<=8)
C. ALTER TABLE tblNHANVIEN ADD fHeSL float Default(2.34)
D. ALTER TABLE tblNHANVIEN ADD fHeSL float Check(fHeSL<=8)
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM).
Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các sản phẩm đã được mua hàng theo mã hóa đơn nào đó?
A. CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd) As BEGIN Select sTenSP From tblCTHOADON, tbSANPHAM Where sMaHD = @mhd END
B. CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd) As BEGIN Select sTenSP From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSP END
C. CREATE PROC spTenSP As BEGIN Declare nvarchar(9) @mhd Select sTenSP From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSP END
D. CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd) As BEGIN Select sTenSP From tblCTHOADON Where sMaHD = @mhd END
Tính 'Veracity' ảnh hưởng thế nào đến kết quả phân tích dữ liệu?
A. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ
B. Không ảnh hưởng
C. Chỉ ảnh hưởng bảo mật
D. Gây sai lệch nếu dữ liệu không chính xác
Lệnh SQL nào dùng để tạo cơ sở dữ liệu mới?
A. CREATE TABLE
B. INSERT INTO
C. CREATE DATABASE
D. USE DATABASE
Dữ liệu bán cấu trúc có đặc điểm nào?
A. Có cấu trúc nhưng không tuân thủ định dạng cố định
B. Có cấu trúc định dạng cố định
C. Dễ xử lý bằng Excel
D. Không có cấu trúc
Trong SQL Server, kiểu dữ liệu lưu văn bản Unicode (hỗ trợ tiếng việt) là?
A. VARCHAR
B. NCHAR
C. CHAR
D. NVARCHAR
Câu lệnh truy vấn SELECT dùng để thực hiện yêu cầu gì trong SQL?
A. Truy xuất dữ liệu từ các bảng đã có
B. Thêm dữ liệu mới vào bảng đã có
C. Xóa dữ liệu đã có trong bảng
D. Cập nhật dữ liệu trên bảng đã có
Câu lệnh nào sau đây trả về trung bình lương của các phòng mà có nhiều hơn 5 người?
A. SELECT sPhong, AVG(fLuong) FROM tblNV GROUP BY sPhong
B. SELECT sPhong, AVG(fLuong) FROM tblNV GROUP BY sPhong HAVING COUNT(*) > 5
C. SELECT AVG(fLuong) FROM tblNV
D. SELECT AVG(fLuong) GROUP BY sPhong WHERE COUNT(*) > 5
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh
-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email
Đoạn code thiếu để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
Create Proc spInsertNhanVien (@ma varchar(10), @HTnVarchar(20), @GT as nvarchar(3), @DC as nvarchar(20), @DT as nvarchar(20), @Email as nvarchar(20))@diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin
Insert Into tblNV Values(@ma, @DC, @DT, @Email)
…..
print N'Thêm thành công'
End
A. Insert Into Server2.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
B. Insert Into Server1.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@DC, @DT, @Email)
C. Insert Into tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
D. Insert Into Server1.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
Thay vì thực hiện truy vấn câu lệnh:
SELECT *
FROM Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
Để thực hiện trong suốt dữ liệu với tên là “QLKH” thì câu lệnh đúng là gì?
A. Create QLKH for Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
Select * from QLKH
B. Create synonym QLKH for Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang Select * from QLKH
C. Create synonym QLKH for QuanlyKH.dbo.KhachHang
Select * from QLKH
D. Create synonym QLKH for KhachHang
Select * from QLKH
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh
-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email
Câu lệnh còn thiếu để tạo view đầy đủ danh sách các GV lấy từ cả 2 server (view được viết trên Server2)
Create View DSNV
as
begin
Select tblNV.MaNV, Hoten, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email
From tblNV, Server1.QLGV.dbo.tblNV
Where
…..
end
A. tblNV.MaNV = Server1.QLGV.dbo.tblNV.MaNV
B. tblNV.MaNV = Server1. tblNV.MaNV
C. MaNV = tblNV.MaNV
D. tblNV.MaNV = QLGV.dbo.tblNV.MaNV
Để khai thác đến một bảng của CSDL khác trong cùng Server cần phải xác định thông tin gì?
A. Tên người dùng
B. Tên CSDL
C. Tất cả các thông tin
D. Tên bảng
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:
NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)
PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)
Tài khoản “db_user1” được thực hiện câu lệnh nào sau khi đoạn mã sau được thực hiện:
REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN( TenPB )
FROM db_user1
A. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN Set HSL = HSL + 1 Where GioiTinh = N’Nữ”
B. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN Set PC = PC + 1 Where GioiTinh = N’Nữ”
C. Select HoTen, HSL, TenPB, GioiTinh From NHANVIEN, PHONGBAN Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
D. Delete from NHANVIEN Where GioiTinh = N’Giới tính”
Có mấy kiểu xác thực trong SQL Server
Câu lệnh để thực hiện “Hủy bỏ quyền xem và cập nhất dữ liệu trên cột ‘Luong’ của bảng nhân viên đối với tài khoản có tên là ‘db_user1’ ” được viết như thế nào?
A. REVOKE SELECT ON NHANVIEN( Luong ) FROM db_user1
B. REVOKE SELECT, UPDATE ON NHANVIEN( Luong ) FROM db_user1
C. REVOKE SELECT, UPDATE ON NHANVIEN FROM db_user1
D. REVOKE SELECT, UPDATE ON NHANVIEN
Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:
A. Create procedure prcDispName@cValue char(1)asSelect * from titles Where title like ’@cValue%’
B. Create procedure prcDispName @cValue char(1)asDeclare @temp char(2)Select @temp=@cValue+ ’%’ Select * from titles Where title like @temp
C. Create procedure prcDispNameasDeclare @temp char(2)Select @temp=’A%’Select * from titles Where title like @temp
D. Create procedure prcDispName @cValue char(1)asSelect * from titles Where title like @cValue%.
Cho Bảng tblNHANVIEN với các thuộc tính như sau: sMaNV, sTenNV, dNgaySinh, fLuong.
Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien với khoá chính là sMaNV và các thuộc tính có kiểu phù hợp?
A. CREATE TABLE tblNhanVien ( sMaNV varchar(9), sTenNV nvarchar(25), dNgaySinh Datetime )
B. CREATE TABLE tblNhanVien ( Varchar(9) sMaNV, nvarchar(25) sTenNV, Datetime dNgaySinh, float Luong )
C. CREATE TABLE tblNhanVien ( s MaNV varchar(9) PRIMARY KEY , s TenNV nvarchar(25), d NgaySinh Datetime, f Luong float )
D. CREATE TABLE tblNhanVien ( sMaNV varchar(9), sTenNV nvarchar(25), dNgaySinh float, fLuong Datetime )
Để cấp quyền cho người dùng “Test” được quyền xem dữ liệu của Bảng “tblNhanVien” thì câu lệnh được sử dụng là gì?
A. DENY
B. INVOKE
C. GRANT
D. SELECT
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
Thủ tục GetSalesPersonData được tạo ra trả về số tiền bán được của nhân viên:CREATE PROCEDURE GetSalesPersonData@SalesPersonID int,@RegionID int,@SalesAmount money OUTPUTASSELECT @SalesAmount = SUM(SalesAmount)FROM SalesInformationWHERE @SalesPersonID = SalesPersonIDLệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?
A. EXECUTE GetSalesPersonData 1,1, @SalesAmount OUTPUT
B. EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID=1, @RegionID=1, @SalesAmount=0
C. EXECUTE GetSalesPersonData 1, 1, NULL
D. EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID = 1, @RegionID= 1, @SalesAmount= NULL