Hệ quản trị CSDL - IT10 (253)

Câu hỏi 170851:

Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:

Select sTenSP

From tblSANPHAM

Where fDonGia between 50,000 and 70,000

A.
B.
C.
D.

Câu hỏi 170852:

Muốn cập nhật đồng thời nhiều cột trong một lệnh UPDATE, cú pháp đúng là?

A. UPDATE bảng
SET cột1 = giá_trị1, cột2 = giá_trị2
B. UPDATE bảng
SET (cột1, cột2) = (giá_trị1, giá_trị2)
C. MODIFY bảng
SET cột1 TO giá_trị1, cột2 TO giá_trị2
D. UPDATE bảng
SET cột1, cột2 = giá_trị1, giá_trị2

Câu hỏi 170853:

Có mấy phương pháp thực hiện phân mảnh dữ liệu

A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

Câu hỏi 170854:

Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:

*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)

*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh)

Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách đầy đủ thông tin gồm MaNV, HoTen, TrinhDo được viết như thế nào

A. Seclect MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
B. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, tblNV2
Where tblNV.MaNV = tblNV2.MaNV
C. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, QuanLyBH.tblNV2
Where tblNV.MaNV = QuanLyBH.tblNV2.MaNV
D. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV

Câu hỏi 170855:

Cho T-SQL block sau, dòng nào gây ra lỗi?

1. DECLARE

2. @V_DEPTNO INT

3. BEGIN

4. SET @V_DEPTNO = 20

5. SELECT ENAME, SALARY

FROM EMP WHERE DEPTNO = @V_DEPTNO

6. END

A. Không có dòng nào gây lỗi.
B. Dòng 4
C. Dòng 5
D. Dòng 2

Câu hỏi 170856:

Cho CSDL “QLNV” với bảng tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi) phân mảnh ngang theo nguyên tắc sau:

-Server1 gồm các nhân viên Nữ

-Server2 gồm các nhân viên Nam

Đoạn code để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)

A. Create Proc spInsertNhanvien (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @gioitinh nvarchar(3), @diachi varchar(30))
as
Begin

If @gioitinh = ‘Nam’
Insert Into tblNhanvien Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)
Else
Insert Into tblNhanvien
Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)
print N'Thêm thành công'
End
B. Không có đáp án đúng
C. Create Proc spInsertNhanvien (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @gioitinh nvarchar(3), @diachi varchar(30))
as
Begin

If @gioitinh = ‘Nam’
Insert Into tblNhanvien Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)
Else
Insert Into Server1.QLNNV.dbo.tblNhanvien
Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)
print N'Thêm thành công'
End
D. Create Proc spInsertNhanvien (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @gioitinh nvarchar(3), @diachi varchar(30))
as
Begin

If @gioitinh = ‘Nam’
Insert Into tblNhanvien Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)
Else
Insert Into Server1.tblNhanvien
Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)
print N'Thêm thành công'
End

Câu hỏi 170857:

Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:

-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong

-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoai

Câu lệnh để có được bảng đầy đủ các thông tin: MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai từ Server 2 là gì?

A. Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
B. Select MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
Where a.MaPhong = b.MaPhong
C. Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
Where a.MaPhong = b.MaPhong
D. Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
Where a.MaPhong = b.MaPhong

Câu hỏi 170858:

Để xoá tài khoản đăng nhập “Test” đã có trong hệ thống thì sử dụng câu lệnh là gì?

A. DROP ACCOUNT Test
B. DELETE Test
C. DELETE LOGIN Test
D. DROP LOGIN Test

Câu hỏi 170859:

Câu lệnh CREATE LOGIN <tên đăng nhập> FROM WINDOWS

[ WITH [ DEFAULT_DATABASE = <Tên CSDL> ]

được dùng để làm gì?

A. Cả hai đáp án đều sai
B. Tạo login với quyền đăng nhập SQL Server
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Tạo login với quyền đăng nhập Window

Câu hỏi 170860:

Mô hình phục hồi thực hiện: “Là mô hình phục hồi toàn bộ hoạt động giao dịch của dữ liệu (Insert, Update, Delete, hoạt động bởi lệnh bcp, bulk insert).”

A. Bulk-Logged Recovery Model
B. Simple Recovery Model
C. Full Recovery model

Câu hỏi 170861:

Câu lệnh để thực hiện Cấp phát cho tài khoản ‘db_user1’ được quyền xem và cập nhật dữ liệu trên cột ‘hoten, diachi, và Luong của bảng nhân viên’ được viết như thế nào?

A. GRANT SELECT
ON NHANVIEN
TO db_user1
B. GRANT SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN
TO db_user1
C. GRANT UPDATE
ON NHANVIEN( hoten, diachi, luong)
D. GRANT SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( hoten, diachi, luong)
TO db_user1

Câu hỏi 170862:

Sự khác biệt cơ bản giữa dettach và xóa CSDL?

A. CSDL xóa hẳn nhưng instance vẫn quản ly
B. CSDL vẫn còn trong máy nhưng tạm thời bị tách khỏi Instance
C. CSDL xóa hẳn trong máy

Câu hỏi 170863:

Câu lệnh sau thực hiện công việc gì?

DENY SELECT, INSERT, UPDATE

ON TacGia

TO db_user1, db_user2

A. Từ chối quyền được phép chọn – chèn và sửa trên bảng TacGia với tất cả các tài khoản
B. Từ chối quyền được phép chọn – chèn và sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
C. Từ chối quyền được phép xoa – chọn và sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
D. Từ chối quyền được phép chọn sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2

Câu hỏi 170864:

Cho các bảng

LOP( malop, TenLop, NienKhoa, SiSo)

SINHVIEN ( MaSV, Hoten, NS, GT, maLop)

Viết trigger khi sưar một lớp nào đó thì các sinh viên thuộc lớp đó cũng sửa theo.

A. CREATE TRIGGER UpdateMaLop
ON LOP
FOR UPDATE
AS
BEGIN
IF UPDATE( MaLop)
BEGIN

DECLARE @MaLopCu nvarchar(9), @MaLopMoi nvarchar(9)

SELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETED

SELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTED

If ( EXISTS (select MaLop from SINHVIEN Where MaLop= @MaLopCu) )
UPDATE SINHVIEN SET MaLop = @MaLopMoi
WHERE MaLop = @MaLopCu
END
END
B. CREATE TRIGGER UpdateMaLop
ON LOP
FOR UPDATE
AS
BEGIN
IF UPDATE( MaLop)
BEGIN

SELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETED

SELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTED

If ( EXISTS (select MaLop from SINHVIEN Where MaLop= @MaLopCu) )
UPDATE SINHVIEN SET MaLop = @MaLopMoi
WHERE MaLop = @MaLopCu
END
END

C. CREATE TRIGGER UpdateMaLop
ON LOP
FOR UPDATE
AS
BEGIN
IF UPDATE( MaLop)
BEGIN

DECLARE @MaLopCu nvarchar(9), @MaLopMoi nvarchar(9)

SELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETED

SELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTED

END
END
D. CREATE TRIGGER UpdateMaLop
ON SINHVIEN
FOR UPDATE
AS
BEGIN
IF UPDATE( MaLop)
BEGIN

DECLARE @MaLopCu nvarchar(9), @MaLopMoi nvarchar(9)

SELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETED

SELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTED

If ( EXISTS (select MaLop from SINHVIEN Where MaLop= @MaLopCu) )
UPDATE SINHVIEN SET MaLop = @MaLopMoi
WHERE MaLop = @MaLopCu
END
END

Câu hỏi 170865:

Cho đoạn mã tạo trigger:

CREATE TRIGGER NV_GT

ON NHANVIEN

INSTEAD OF INSERT

As

BEGIN

declare @Gt as nvarchar(3)

select @gt = GT from INSERTED

if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )

Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)

END

Cho biết ý nghĩa của dòng code “select @gt = GT from INSERTED”

A. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng INSERTED khi thêm với bảng NHÂN VIÊN
B. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khi thêm với bảng NHÂN VIÊN
C. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng INSERTED khi sửa với bảng NHÂN VIÊN
D. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khi xóa với bảng NHÂN VIÊN

Câu hỏi 170866:

Thứ tự kiêm tra ràng buộc toàn vẹn dữ liệu là gì?

A. Trigger For/After -> Trigger instead of -> Constraint
B. Constraint -> Trigger instead of ->Trigger For/After
C. Trigger instead of -> Constraint -> Trigger For/After
D. Constraint -> Trigger instead of -> Trigger For/After

Câu hỏi 170867:

Cho bảng tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG, fThanhTien) và tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)

Đoạn Trigger sau để thực hiện yêu cầu gì:

CREATE TRIGGER suaCTHD

ON tblCTHOADON

Instead of update

As

If update(iSL)

Begin

Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD

Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD

From insterted

Update tblHOADON

Set TongTien = TongTien + @sl * @dg

Where sMaHD = @soHD

End

A. Khi cập nhật giá trị tại cột Số lượng (iSL) trong bảng tblCTHOADON thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó trong được tính toán lại tương ứng
B. Khi cập nhật dữ liệu trong bảng tblCTHOASDON thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó được tính toán lại tương ứng
C. Khi thêm một dòng mới vào bảng tblCTHOADON thì số tiền trong hóa đơn được cập nhật tương ứng
D. Khi cập nhật giá trị tại cột đơn giá (fDG) của sản phẩm mua thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó trong Hóa đơn được tính toán lại tương ứng

Câu hỏi 170868:

Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:

 

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:

Select sHoten

From tblNHANVIEN

Where fHSL<3.33

A.
B.
C.
D.

Câu hỏi 170869:

Cho đoạn lệnh:

declare @IX int =100

while (@IX <=110)

begin print @IX

if @IX=105 break

set @IX = @IX +1

END

Mấy dòng dữ liệu được in ra

A. 6
B. 1
C. 0
D. 5

Câu hỏi 170870:

Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:

Select sHoten

From tblNHANVIEN

Where sGioitinh = N’Nữ’

A.
B.
C.
D.
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.