Câu hỏi 170851:
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between 50,000 and 70,000
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between 50,000 and 70,000
Muốn cập nhật đồng thời nhiều cột trong một lệnh UPDATE, cú pháp đúng là?
Có mấy phương pháp thực hiện phân mảnh dữ liệu
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:
*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)
*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh)
Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách đầy đủ thông tin gồm MaNV, HoTen, TrinhDo được viết như thế nào
Cho T-SQL block sau, dòng nào gây ra lỗi?
1. DECLARE
2. @V_DEPTNO INT
3. BEGIN
4. SET @V_DEPTNO = 20
5. SELECT ENAME, SALARY
FROM EMP WHERE DEPTNO = @V_DEPTNO
6. END
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi) phân mảnh ngang theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các nhân viên Nữ
-Server2 gồm các nhân viên Nam
Đoạn code để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong
-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoai
Câu lệnh để có được bảng đầy đủ các thông tin: MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai từ Server 2 là gì?
Để xoá tài khoản đăng nhập “Test” đã có trong hệ thống thì sử dụng câu lệnh là gì?
Câu lệnh CREATE LOGIN <tên đăng nhập> FROM WINDOWS
[ WITH [ DEFAULT_DATABASE = <Tên CSDL> ]
được dùng để làm gì?
Mô hình phục hồi thực hiện: “Là mô hình phục hồi toàn bộ hoạt động giao dịch của dữ liệu (Insert, Update, Delete, hoạt động bởi lệnh bcp, bulk insert).”
Câu lệnh để thực hiện Cấp phát cho tài khoản ‘db_user1’ được quyền xem và cập nhật dữ liệu trên cột ‘hoten, diachi, và Luong của bảng nhân viên’ được viết như thế nào?
Sự khác biệt cơ bản giữa dettach và xóa CSDL?
Câu lệnh sau thực hiện công việc gì?
DENY SELECT, INSERT, UPDATE
ON TacGia
TO db_user1, db_user2
Cho các bảng
LOP( malop, TenLop, NienKhoa, SiSo)
SINHVIEN ( MaSV, Hoten, NS, GT, maLop)
Viết trigger khi sưar một lớp nào đó thì các sinh viên thuộc lớp đó cũng sửa theo.
Cho đoạn mã tạo trigger:
CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF INSERT
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from INSERTED
if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END
Cho biết ý nghĩa của dòng code “select @gt = GT from INSERTED”
Thứ tự kiêm tra ràng buộc toàn vẹn dữ liệu là gì?
Cho bảng tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG, fThanhTien) và tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đoạn Trigger sau để thực hiện yêu cầu gì:
CREATE TRIGGER suaCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of update
As
If update(iSL)
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
End
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL<3.33
Cho đoạn lệnh:
declare @IX int =100
while (@IX <=110)
begin print @IX
if @IX=105 break
set @IX = @IX +1
END
Mấy dòng dữ liệu được in ra
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sGioitinh = N’Nữ’
Để giúp chúng tôi phát triển sản phẩm tốt hơn, đạt kết quả học tập cao hơn