Theo Adam Smith, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác biệt về:
A. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào
B. sở thích của người tiêu dùng
C. công nghệ sản xuất
D. hiệu suất theo quy mô ở các ngành
Theo Adam Smith, một nước có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một hàng hóa được hiểu là
A. Chi phí cơ hội để sản xuất hàng hoá đó nhỏ hơn so với nước khác
B. Tiền công bình quân của nước đó là thấp hơn so với nước khác
C. Năng suất lao động để sản xuất hàng hoá đó thấp hơn so với nước khác
D. Năng suất lao động để sản xuất hàng hoá đó cao hơn so với nước khác
Thuế bù giá là thuế đánh vào hàng hóa được:
A. xuất khẩu với giá cao hơn giá nội địa
B. đầu cơ xuất khẩu
C. nhập khẩu với giá cao hơn giá nội địa
D. trợ cấp xuất khẩu
Liên minh kinh tế xuất hiện trong tổ chức nào dưới đây?
A. WTO
B. AFTA
C. NOFTA
D. EU
Tổ chức nào được coi là hội nhập kinh tế quốc tế?
A. EU
B. NAFTA
C. WTO
D. AFTA
Khối AFTA được coi là:
A. Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)
B. Liên minh kinh tế (Economic Union)
C. Thị trường chung (common Market)
D. Liên minh tiền tệ (Monetary Union)
Loại trợ cấp phải cam kết cắt giảm theo lộ trình nhất định theo Hiệp định nông nghiệp là:
A. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box)
B. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza0
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box)
Một nước khi gia nhập ASEAN, tham gia AFTA thì:
A. Bắt buộc phải thực hiện CEPT
B. Chỉ phải thực CEPT nếu Mỹ chấp thuận
C. Có thể tham gia CEPT
D. Không phải thực hiện CEPT
Khối EU được coi là :
A. Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)
B. Liên minh tiền tệ (Monetary Union)
C. Thị trường chung (common Market)
D. Liên minh kinh tế (Economic Union)
Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây hình thành được cơ cấu kinh tế khu vực?
A. Liên minh hải quan
B. Thị trường chung
C. Khu vực thương mại tự do
D. Liên minh kinh tế
Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là khu vực mà:
A. vốn và sức lao động được di chuyển tự do giữa các nước thành viên
B. các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên
C. hàng hóa và lao động được di chuyển tự do giữa các nước thành viên
D. hàng hóa và thương mại dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên
Dịch chuyển thương mại sẽ:
A. Giảm phúc lợi xã hội
B. Nâng được phúc lợi xã hội
C. Không làm thay đổi phúc lợi xã hội
D. Hạn chế xuất nhập khẩu
Tạo lập thương mại sẽ:
A. Nâng được phúc lợi xã hội
B. Không làm thay đổi phúc lợi xã hội
C. Giảm phúc lợi xã hội
D. Hạn chế xuất nhập khẩu
Khu vực thương mại tự do là hình thức hội nhập mà các nước thành viên thoả thuận
A. cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong và ngoài khu vực
B. cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong khu vực
C. cắt giảm các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong khu vực
D. cắt giảm thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong khu vực
Hình thức liên kết kinh tế mà các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên là:
A. Thị trường chung (common Market)
B. Liên minh kinh tế (Economic Union)
C. Đồng minh thuế quan (Custom Union)
D. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
Nội dung khái niệm thương mại quốc tế theo Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) chỉ bao gồm:
A. Thươmg mại hàng hóa và thương mại dịch vụ
B. Thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ và quyền sở hữu trí tuệ
C. Thươmg mại hàng hóa và quyền sở hữu trí tuệ
D. Quyền sở hữu trí tuệ
Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây cho phép các nước thành viên cùng phối hợp và thống nhất chính sách tiền tệ?
A. Thị trường chung
B. Liên minh kinh tế
C. Liên minh hải quan
D. Liên minh tiền tệ
NAFTA được coi là:
A. Thị trường chung (common Market)
B. Liên minh tiền tệ (Monetary Union)
C. Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)
D. Liên minh kinh tế (Economic Union)
CEPT (Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung) là chương trình các quốc gia thành viên cam kết thực hiện:
A. Gỡ bỏ các rào cản phi thuế quan cho các quốc gia thành viên khác
B. Giảm thuế và các hạn chế về ngoại tệ cho các quốc gia thành viên khác
C. Giảm thuế và gỡ bỏ các rào cản phi thuế quan cho các quốc gia thành viên khác
D. Giảm thuế cho các quốc gia thành viên khác
Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hiện nay được coi là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?
A. Thị trường chung (common Market)
B. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
C. Liên minh kinh tế (Economic Union)
D. Đồng minh thuế quan (Custom Union)