Câu hỏi 170793:
Đối với thuật toán sắp xếp chọn trực tiếp cho dãy phần tử sau (10 phần tử):
16 60 2 25 15 45 5 30 33 20
Cần thực hiện bao nhiêu lựa chọn phần tử nhỏ nhất để sắp xếp mảng M có thứ tự tăng dần
Đối với thuật toán sắp xếp chọn trực tiếp cho dãy phần tử sau (10 phần tử):
16 60 2 25 15 45 5 30 33 20
Cần thực hiện bao nhiêu lựa chọn phần tử nhỏ nhất để sắp xếp mảng M có thứ tự tăng dần
void RemoveHead ( LIST &Q ){
Node *p;
if (Q.Head != NULL)
{
p = Q.Head;
…[1] …
free(p);
if ( Q.Head == NULL )
Q.Tail = NULL;
}
}
Dòng lệnh cần thiết được đặt vào chỗ trống tại dòng số [1]:
Các trường hợp chèn thêm một phần tử mới vào danh sách liên kết đơn gồm:
Cho đoạn mã sau
stack <int> s; for (int i = 1; i <= 5; i++)
s.push(i);
while (!s.empty()) {
cout << s.top() << endl; s.pop(); }
Kết quả in lên màn hình là gì?
Cho khai báo cấu trúc:
struct NodeQueue
{
int info;
struct NodeQueue *next;
struct NodeQueue *pre;
};
struct Queue
{
NodeQueue *Rear, *Front;
}
Queue Q;
Đoạn mã sau đây thực hiện yêu cầu gì?
void initQueue(Queue &Q)
{
Q.Rear = NULL;
Q.Front = NULL;
}
Các ứng dụng cơ bản của hàng đợi gồm
Cho đoạn mã sau, cho biết kết quả của x?
Stack S;
InitStack(S);
Push(S, “Green”);
Push(S, “Red”);
Push(S, “Yellow”);
Pop(S,x);
Pop(S, x);
Cho đoạn mã sau
stack <int> s; for (int i = 1; i <= 5; i++)
s.push(i);
Phần tử được lấy ra cuối cùng của Stack là gì?
Các thao tác được định nghĩa cho ngăn xếp một cách tổng quát
Cho khai báo Stack như sau:
struct Stack
{
int top
int nut[max];
};
Cho biết phần tử được lấy ra cuối cùng trong Stack sau là bảo nhiêu?
int a[] = {4, 5, 6, 7, 8};
int n = 5;
Stack s;
for(int i = 0; i<n; i++)
push(s, a[i]);
Cho s là Stack chứa các giá trị nguyên, Kết quả của đoạn mã sau là gì?
void main()
{
int n=53, du, b=2;
stack *s;
InitStack(s);
while(n!=0)
{
du = n%b;
Push(s, du);
n = n/b;
}
cout<<“Ket qua la:”;
while( !isEmpty(s))
{
cout<<Pop(s);
}
}
Đâu là định nghĩa của Hàng đợi
Cho các phần tử 5, 10, 3, 42 lần lượt được bổ sung vào ngăn xếp (Stack). Phần tử nào được lấy ra đầu tiên
Cho biết kết quả khi duyệt cây sau bằng phương pháp duyệt NLR (Node-Left-Right)?
Cho cây NPTK, chọn biểu thức tương ứng với cây:
Cho đoạn mã cài đặt phương pháp duyệt NLR:
void NLR( Tree Root )
{
if ( root != NULL )
{
< Xử lý Root >; NLR ( Root -> Left );
NLR(Root->Left) ;
[1] ……….
}
}
Đoạn mã điền vào phần trống ở dòng số [1]
Cho biết kết quả khi CTC CreateTree_mang(T) được gọi trong chương trình chính
int insertNode(Tree &T, int x){ if (T != NULL) { if (T->key == x) return -1; if (T->key > x) return insertNode(T->Left, x); else if (T->key < x) return insertNode(T->Right, x); } T = (Node *) malloc(sizeof(Node)); if (T == NULL) return 0; T->key = x; T->Left = T->Right = NULL; return 1;}
void DuyetCay(Tree T){ if(T!=NULL) { LNR(T->Left); printf("%7d",T->key); LNR(T->Right); }}
void CreateTree_mang(Tree &T){ int x; int n=7; int a[] = { 8, 6, 10, 4, 9, 7, 11}; for(int i=0;i<n;i++) { int check = insertNode(T, a[i]); if (check == -1) printf("\n Node da ton tai!"); else if (check == 0) printf("\n Khong du bo nho"); }
printf("\n Duyet cay:"); DuyetCay(T);
}
Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LNR là:
Bậc của cây có nghĩa là gì?
Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LRN là:
Để giúp chúng tôi phát triển sản phẩm tốt hơn, đạt kết quả học tập cao hơn