Thuế - EG25 (135)

Câu hỏi 621921:

Nhập khẩu 3.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 31,25 USD/chai; chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 6,25USD/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 500 chai. Thuế suất thuế nhập khẩu rượu: 150%; tiêu thụ đặc biệt: 30%, giá trị gia tăng: 10%. Tỷ giá tính thuế 22.500 VND/USD. Thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp là:

A. 685.546.875 đồng.
B. 225.000.000 đồng.
C. 325.000.000 đồng.
D. 112.500.000 đồng.

Câu hỏi 621922:

Ông Tuấn trong năm tính thuế có tổng thu nhập từ tiền lương, thưởng (sau khi đã trừ các khoản đóng góp bắt buộc là 36 triệu. Ngày 30/12 ông trúng thưởng xổ số 20 triệu. Ông Tuấn không đăng ký người phụ thuộc. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ trúng thưởng là 10%. Xác định thuế thu nhập cá nhân ông Tuấn phải nộp?

A. 1.000.000 đồng.
B. 400.000 đồng.
C. 1.400.000 đồng.
D. 0 đồng.

Câu hỏi 621923:

Công ty Tuấn Thành nhập khẩu 1.000 kg nguyên liệu X giá mua trên hóa đơn thương mại là 2 USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng là 250 USD; thuế xuất thuế nhập khẩu của nguyên liệu X là 20%. Tỷ giá tính thuế 1 USD = 22.500 VNĐ. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

A. 10.125.000 đồng.
B. 7.000.000 đồng.
C. 7.500.000 đồng.
D. không phải nộp thuế nhập khẩu.

Câu hỏi 621924:

Công ty rượu Thăng Long trong tháng 9/N bán được 5.200 lít rượu 40 độ với giá chưa thuế giá trị gia tăng là 25.000 đồng/lít, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 65%. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của Công ty là:

A. 51.212.121 đồng.
B. 84.500.000 đồng.
C. 0 đồng.
D. 214.500.000 đồng.

Câu hỏi 621925:

Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ bán hàng hóa xuất hóa đơn giá trị gia tăng chỉ ghi giá thanh toán, không ghi giá chưa có thuế và thuế giá trị gia tăng thì giá tính thuế giá trị gia tăng đầu ra là:

A. giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
B. giá thanh toán*(1 + thuế suất giá trị gia tăng).
C. giá thanh toán/(1 + thuế suất giá trị gia tăng).
D. giá do cơ quan thuế ấn định

Câu hỏi 621926:

Thuế suất đối với đất ở bao gồm cả trường hợp sử dụng để kinh doanh đối với Phần diện tích lấn chiếm là:

A. 0,15%
B. 0,03%
C. 0,07%
D. 0,2%

Câu hỏi 621927:

Thuế tài nguyên:

A. Gắn liền với hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước
B. Gắn liền với hooạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trong và ngoài nước
C. Gắn liền với hooạt động nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên nước ngoài
D. Gắn liền với ho0ạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên nước ngoài

Câu hỏi 621928:

Thuế tài nguyên là:

A. Thuế định mức
B. Thuế gián thu
C. Thuế trực thu
D. Thuế luỹ thoái

Câu hỏi 621929:

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là:

A. Thuế gián thu
B. Thuế trực thu
C. Thuế luỹ thoái
D. Thuế cố định

Câu hỏi 621930:

Thuế suất đối với đất ở bao gồm cả trường hợp sử dụng để kinh doanh đối với Phần diện tích vượt trên 3 lần hạn mức là:

A. 0,01%
B. 0,15%
C. 0,07%
D. 0,03%

Câu hỏi 621931:

Đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là:

A. Đất rừng phòng hộ
B. Đất khu công nghiệp
C. Đất ruộng
D. Đất chăn nuôi tập trung

Câu hỏi 621932:

Người nộp thuế tài nguyên là:

A. tổ chức, cá nhân xuất khẩu tài nguyên.
B. tổ chức, cá nhân chế biến tài nguyên.
C. tổ chức, cá nhân sử dụng tài nguyên.
D. tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên.

Câu hỏi 621933:

Thuế tài nguyên từ hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước là loại thuế gián thu, đánh vào:

A. giá trị gia tăng của sản phẩm, hàng hóa được tạo ra do khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước.
B. dịch vụ liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước.
C. sản phẩm, hàng hóa được tạo ra do khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước.
D. lợi nhuận từ kinh doanh sản phẩm, hàng hóa được tạo ra do khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước.

Câu hỏi 621934:

Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của thuế tài sản:

A. Thuế tài sản góp phần chống đầu cơ
B. Thuế tài sản góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp
C. Thuế tài sản góp phần đảm bảo công bằng xã hội
D. Thuế tài sản là nguồn thu quan trọng tạo ra nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước

Câu hỏi 621935:

Người nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là:

A. tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế
B. cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế
C. tổ chức có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế
D. hộ gia đình có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế

Câu hỏi 621936:

Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp?

A. Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất hàng hóa lớn có thu nhập cao từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
B. Cơ quan hành chính sự nghiệp có tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Đơn vị vũ trang nhân dân có tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.

Câu hỏi 621937:

Doanh thu dùng để tính thu nhập chịu thuế của cơ sở nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ sản xuất, kinh doanh hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:

A. giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng, chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng, đã có thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. giá bán đã có thuế giá trị gia tăng, đã có thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. giá bán có thuế giá trị gia tăng, chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.

Câu hỏi 621938:

Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế của hoạt động xuất khẩu là:

A. giá bán chưa có thuế xuất khẩu.
B. giá bán có thuế xuất khẩu và có thuế giá trị gia tăng.
C. giá bán có thuế giá trị gia tăng nhưng chưa có thuế xuất khẩu.
D. giá bán đã bao gồm thuế xuất khẩu.

Câu hỏi 621939:

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với hầu hết cơ sở sản xuất kinh doanh là:

A. 22%
B. 28%
C. 25%
D. 20%

Câu hỏi 621940:

Khoản thu nhập từ tiền thưởng nào sau đây KHÔNG phải chịu thuế?

A. Các khoản tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được Nhà nước phong tặng bao gồm cả tiền thưởng theo các danh hiệu thi đua, các hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật về thi hành khen thưởng.
B. Các khoản tiền thưởng lương thứ 13 bằng tiền hoặc thưởng tết.
C. Các khoản tiền thưởng đột xuất bằng tiền hoặc không bằng tiền.
D. Các khoản thưởng tháng, năm bằng tiền hoặc không bằng tiền.
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.