Thuế - EG25 (135)

Câu hỏi 24966:

Thuế suất thuế GTGT 0% áp dụng cho loại hàng hoá nào?

A. Hàng hoá như nước sạch, phân bón, cây rừng…
B. Hàng hoá nhập khẩu
C. Hàng hoá tiêu dùng nói chung
D. Hàng hoá xuất khẩu

Câu hỏi 24963:

Đối với các loại tem, vé, thẻ là chứng từ thanh toán in sẵn giá thanh toán thì giá thanh toán tem, vé, thẻ đó:

A. chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và người dùng được miễn thuế GTGT
B. đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
C. chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và người dùng phải nộp thuế GTGT riêng
D. chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Câu hỏi 24962:

Hàng hóa do các doanh nghiệp trong nước bán cho các doanh nghiệp chế xuất trong khu phi thuế quan:

A. không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu.
B. thuộc diện chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu.
C. thuộc diện chịu thuế nhập khẩu.
D. thuộc diện chịu thuế xuất khẩu.

Câu hỏi 621927:

Thuế tài nguyên:

A. Gắn liền với hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước
B. Gắn liền với hooạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trong và ngoài nước
C. Gắn liền với hooạt động nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên nước ngoài
D. Gắn liền với ho0ạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên nước ngoài

Câu hỏi 621923:

Công ty Tuấn Thành nhập khẩu 1.000 kg nguyên liệu X giá mua trên hóa đơn thương mại là 2 USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng là 250 USD; thuế xuất thuế nhập khẩu của nguyên liệu X là 20%. Tỷ giá tính thuế 1 USD = 22.500 VNĐ. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

A. 10.125.000 đồng.
B. 7.000.000 đồng.
C. 7.500.000 đồng.
D. không phải nộp thuế nhập khẩu.

Câu hỏi 621913:

Người nộp thuế bảo vệ môi trường thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định của Luật thuế bảo vệ môi trường là:

A. tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất.
B. tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế.
C. tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
D. tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế.

Câu hỏi 539666:

Xét trên góc độ của Nhà nước:

A. thuế là công cụ để Nhà nước tập trung nguồn tài chính cho mình nhằm đáp ứng nhu cầu cho chi tiêu khi thực hiện các chức năng, nhiệm vụ
B. thuế được coi là khoản đóng góp bắt buộc mà mỗi tổ chức, cá nhân phải có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nước theo luật định để đáp ứng nhu cầu chi tiêu cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
C. Thuế là một phần của chính sách tài chính quốc gia
D. thuế được xem xét là một biện pháp đặc biệt, theo đó, Nhà nước sử dụng quyền lực của mình để chuyển một phần nguồn lực từ khu vực tư sang khu vực công nhằm thực hiện các chức năng kinh tế – xã hội của Nhà nước

Câu hỏi 539665:

Các yếu tố cơ bản cấu thành nên sắc thuế gồm:

A. Tên gọi, đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế,
B. đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế, cơ sở tính thuế, mức thuế, miễn giảm thuế, hoàn thuế
C. Tên gọi, đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế, miễn giảm thuế, hoàn thuế
D. Tên gọi, đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế, cơ sở tính thuế, mức thuế, miễn giảm thuế, hoàn thuế

Câu hỏi 539664:

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế:

A. thuế gián thu đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh.
B. thuế gián thu đánh trên thu nhập của các cá nhân nhưng chủ thể nộp thuế là các cơ sở sản xuất kinh doanh.
C. thuế trực thu đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh.
D. thuế tiêu dùng đánh trên thu nhập của các cơ sở kinh doanh trước khi chia cho các chủ sở hữu để tiêu dùng.

Câu hỏi 539652:

Ông Hải nhận được thừa kế của bố dượng là phần vốn góp trong Công ty TNHH X, tỷ lệ sở hữu của ông Hải là 40%. Công ty có tổng tài sản là 12 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu là 8 tỷ. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ nhận thừa kế là 10%. Xác định thuế thu nhập cá nhân ông Hải phải nộp?

A. 0 đồng.
B. 480.000.000 đồng.
C. 319.000.000 đồng.
D. 160.000.000 đồng.

Câu hỏi 539643:

Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không chịu thuế GTGT:

A. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, tàu điện, phương tiện thủy nội địa
B. Đồ chơi cho trẻ em
C. Nước sạch
D. Rượu, bia

Câu hỏi 539642:

Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu?

A. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại.
B. Hàng hóa nhập vào khu phi thuế quan.
C. Hàng hóa viện trợ không hoàn trả lại.
D. Hàng hóa tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập để tham dự hội trợ, triển lãm.

Câu hỏi 539631:

Hoạt động khai thác than chịu thuế:

A. Xuất khẩu
B. Tiêu thụ đặc biệt
C. Tài nguyên
D. Nhập khẩu

Câu hỏi 539630:

Vai trò của thuế tài nguyên là:

A. Cấm khai thác tài nguyên
B. Khuyến khích khai thác, sử dụng tài nguyên phát triển kinh tế
C. Khuyến khích khai thác, sử dụng tài nguyên xuất khẩu
D. bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên được tiết kiệm, hiệu quả.

Câu hỏi 2864:

Trong các đặc trưng sau, đâu KHÔNG phải đặc trưng của thuế:

A. Thuế là biện pháp tài chính mang tính bắt buộc gắn với quyền lực của Nhà nước
B. Mang tính đối giá và hoàn trả trực tiếp
C. Thuế không mang tính hoàn trả trực tiếp
D. Việc thu nộp thuế được quy định trước bằng pháp luật

Câu hỏi 24984:

Trong các vai trò sau, đâu KHÔNG phải vai trò của thuế:

A. Là nguồn thu quan trọng của NSNN
B. Điều tiết kinh tế vĩ mô
C. Huy động nguồn lực tài chính cho Nhà nước
D. Phân chia đồng đều thu nhập cho mọi chủ thể trong nền kinh tế

Câu hỏi 24983:

Thuế là khoản thu bắt buộc bởi:

A. Các chủ thể trong nền kinh tế luôn sẵn sàng tự nguyện đóng góp cho Nhà nước.
B. Thuế là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và công dân.
C. Thuế là phương tiện vật chất chủ yếu để duy trì quyền lực nhà nước, nhà nước sử dụng một phần thuế thu được để tài trợ cho việc sản xuất và cung cấp hàng hóa công cộng, điều tiết vĩ mô nền kinh tế, đảm bảo công bằng xã hội.
D. Nhà nước chỉ có nguồn thu duy nhất từ thuế để chi tiêu, điều tiết vĩ mô nền kinh tế.

Câu hỏi 24982:

Đâu là đặc trưng của thuế trực thu?

A. Đảm bảo sự công bằng trong việc thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; đánh vào thu nhập chịu thuế; tăng lên cùng mức tăng của thu nhập chịu thuế.
B. Đánh vào tất cả các khoản thu nhập nhận được và giảm xuống khi thu nhập chịu thuế tăng.
C. Đánh vào tất cả các khoản thu nhập nhận được và được cấu thành vào giá bán hàng hóa, dịch vụ.
D. Được cấu thành vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và giảm xuống khi thu nhập chịu thuế tăng.

Câu hỏi 24981:

Doanh nghiệp A nhập khẩu lô hàng có giá CIF Hải Phòng là 50.000 USD, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 3.500USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 15%, tỷ giá 22.500 VNĐ/USD. Giá tính thuế giá trị gia tăng của lô hàng trên là:

A. 1.293.750.000 đồng.
B. 1.132.500.000 đồng.
C. 1.483.125.000 đồng.
D. 1.404.375.000 đồng.

Câu hỏi 24980:

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt sản xuất bán ra trong nước được xác định bằng:

A. giá có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất giá trị gia tăng).
B. giá chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất tiêu thụ đặc biệt).
C. giá có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất tiêu thụ đặc biệt).
D. giá chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất giá trị gia tăng).
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.